| I |
Tab Cơ bản |
Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
| I.1 |
Panel Chứng từ |
Cập nhật thông tin chứng từ chi phí. |
| |
Số chứng từ |
Mã số chứng từ thanh toán chi phí. |
| |
Ngày vào sổ/ chứng từ |
Ngày ghi chép thông tin chứng từ vào sổ sách kế toán/ ngày ghi chứng từ. |
| |
Trạng thái |
Lựa chọn trạng thái thanh toán chi phí. |
| |
Nội dung |
Nội dung thanh toán chi phí. |
| |
Loại tiền |
Lựa chọn loại tiền thanh toán chi phí. |
| |
Tỷ giá |
Tỷ giá quy đổi, tự động hiển thị theo loại tiền được chọn. |
| |
Phân loại |
Lựa chọn phân loại thanh toán chi phí. |
| |
Kế toán |
Tên nhân viên kế toán thực hiện thanh toán chi phí. |
| I.2 |
Panel Thanh toán |
Cập nhật thông tin thanh toán chi tiết. |
| |
Số tiền |
Số tiền thanh toán. |
| |
Nộp thuế |
Số tiền thuế phải nộp cho khoản tiền thanh toán. |
| |
Số tiền đơn vị hưởng |
Số tiền đơn vị còn được hưởng sau khi nộp thuế. |
| |
Số hợp đồng |
Lựa chọn số hợp đồng của khoản thanh toán. |
| |
Số HĐ khung |
Nhập số hợp đồng khung. |
| |
Thanh toán (lần) |
Lựa chọn lần thanh toán cho khoản chi phí. |
| |
Mã dự án |
Hiển thị theo thông tin hợp đồng lựa chọn. |
| |
Gói thầu |
Hiển thị theo thông tin hợp đồng lựa chọn. |
| |
Tiến độ thực hiện |
Cập nhật tiến độ thực hiện hợp đồng. |
| |
Hình thức tt |
Lựa chọn hình thức thanh toán. |
| |
Kmcp |
Lựa chọn khoản mục chi phí. |
| I.3 |
Panel Đối tác |
Cập nhật thông tin đối tác thanh toán. |
| |
Đối tác/ Người liên hệ |
Lựa chọn đối tác thanh toán/ người liên hệ của đối tác. |
| |
Số tài khoản/ Mã ngân hàng/ Tên ngân hàng |
Thông tin chi tiết đối tác hiển thị theo đối tác được chọn. |
| |
Địa chỉ/ Số tài khoản/ Mã ngân hàng/ Tên ngân hàng |
Thông tin hiển thị theo đơn vị được chọn. |
| |
CMND/ Ngày cấp/ Nơi cấp |
Thông tin số chứng minh thư, ngày cấp, nơi cấp chứng minh thư của người nhận tiền. |
| I.4 |
Panel Mở rộng |
Cập nhật thông tin bổ sung khác. |
| |
Ngành kinh tế |
Lựa chọn ngành kinh tế liên quan đến chứng từ. |
| |
Nguồn vốn |
Nguồn vốn của khoản thanh toán. |
| |
Mã cấp NS |
Mã cấp ngân sách cho khoản thanh toán. |
| |
Năm ngân sách |
Năm ngân sách. |
| |
Mã chương |
Mã chương của khoản ngân sách. |
| |
Mã NDKT |
Mã nội dung kinh tế của khoản ngân sách. |
| |
Thứ tự/ Hiển thị |
Thứ tự hiển thị trên danh sách chi phí. |
| |
Ghi chú |
Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). |
| II |
Tab Mở rộng |
Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
| |
Tổ chức |
Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin chi phí dự án, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.. |
| |
Tổ chức liên quan |
Tổ chức được nhìn thấy thông tin chi phí dự án, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.. |
| |
Người phụ trách/ liên quan |
Người được giao phụ trách/ Người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. |
| |
Thông báo |
Tick chọn thông báo để gửi thông báo về chi phí cho người liên quan.. |
| |
Cho phép sửa/ xóa |
Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/xóa bản ghi. |
| |
Góp ý |
Thông tin góp ý chi phí dự án. |
| |
Ghi nhớ của tôi |
Ghi chú chỉ người tạo nhìn thấy thông tin. |