Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
  Ngày lập Ngày lập kế hoạch sản xuất. Hệ thống để mặc định là ngày hiện tại, người dùng có thể chọn lại.
  Mã kế hoạch Mã số kế hoạch.
  Sản phẩm Tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm lập kế hoạch sản xuất.
  Số đơn hàng Tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm theo đơn bán hàng cần lập kế hoạch sản xuất.
  Số lượng dh Hiển thị số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng lựa chọn.
  Số lượng kh Cập nhật số lượng sản phẩm cần lập kế hoạch sản xuất.
  Bắt đầu Thời gian bắt đầu kế hoạch sản xuất
  Kết thúc Thời gian kết thúc kế hoạch sản xuất
  Tiêu đề Tiêu đề kế hoạch sản xuất.
  Ưu tiên Chọn mức độ ưu tiên của kế hoạch, danh sách hiển thị từ Hệ thống >> Tiện ích >> Quản lý trạng thái.
  Trạng thái Chọn trạng thái kế hoạch, danh sách hiển thị từ Hệ thống >> Tiện ích >> Quản lý trạng thái.
II Đối tác Thông tin đối tác đặt hàng
  Đối tác Tên, mã đối tác đặt hàng, danh sách được hiển thị từ Đối tác >> Đối tác.
  Liên hệ Tên người liên hệ của đối tác.
  Email/ Fax/ Điện thoại/ Địa chỉ/ Zipcode Thông tin liên hệ của đối tác được chọn.
III Chi tiết Cập nhật các thông tin chi tiết kế hoạch sản xuất.
  Quy cách Quy cách sản xuất của sản phẩm.
  Nội dung Nội dung kế hoạch sản xuất.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
IV Tab Thông số Thông tin về thông số kỹ thuật của sản phẩm.
  Số lượng cuộn/ Chiều dài cuộn/ Chiều dài/ Rộng (khổ),... Các thông số của sản phẩm sẽ được sản xuất.
V Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Cho phép sửa/ xóa Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Người phụ trách/ liên quan Người được giao phụ trách/ Người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng.
  Thông báo Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan.
  Góp ý Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
  Ghi nhớ của tôi Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng.

  B. SẢN PHẨM

Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết của sản phẩm.

Tab, trường Ý nghĩa
Bắt đầu Thời gian bắt đầu sản xuất sản phẩm.
Kết thúc Thời gian kết thúc sản xuất sản phẩm.
Mã công đoạn Mã công đoạn sản xuất, danh sách hiển thị từ Sản phẩm >> Công đoạn sản xuất.
Mã sản phẩm Mã sản phẩm được tạo ra theo từng công đoạn và thời gian.
Sản phẩm Hiển thị theo mã sản phẩm được chọn.
Số lượng Số lượng sản phẩm cần hoàn thành theo kế hoạch sản xuất.
Số lượng 2 Số lượng sản phẩm tính theo đơn vị tính quy đổi.
Chiều dài/ Chiều rộng/ Chiều cao/ Trọng lượng Chiều dài/ Chiều rộng/ Chiều cao/ Trọng lượng của sản phẩm, hiển thị theo thông số sản phẩm khai báo tại mô đun Hàng hóa.
Mã kho Mã kho chứa mặt hàng, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Kho hàng (Kệ chứa).
Mã kệ Mã kệ chứa mặt hàng, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Kho hàng (Kệ chứa).
Quy cách Mô tả quy cách sản phẩm, hiển thị theo mô tả sản phẩm khai báo tại mô đun Hàng hóa.
Ghi chú Thông tin ghi chú (nếu có).

  C. NGUYÊN LIỆU

Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết của nguyên liệu sản xuất.

Tab, trường Ý nghĩa
Bắt đầu Thời gian bắt đầu sử dụng nguyên liệu sản xuất.
Kết thúc Thời gian kết thúc sử dụng nguyên liệu sản xuất.
Mã công đoạn Mã công đoạn sản xuất, danh sách hiển thị từ Sản phẩm >> Công đoạn sản xuất.
Mã nguyên liệu Mã nguyên liệu tham gia sản xuất, danh sách hiển thị từ Sản phẩm >> Hàng hóa.
Nguyên liệu Hiển thị theo mã nguyên liệu được chọn.
Số lượng Số lượng nguyên liệu sử dụng.
Số lượng 2 Số lượng nguyên liệu tính theo đơn vị tính quy đổi.
Chiều dài/ Chiều rộng/ Chiều cao/ Trọng lượng Chiều dài/ Chiều rộng/ Chiều cao/ Trọng lượng của nguyên liệu, hiển thị theo thông số sản phẩm khai báo tại mô đun Hàng hóa.
Hằng số Hằng số nguyên liệu của công đoạn, hiển thị theo thông tin khai báo tại mô đun BOM.
Tỷ lệ Tỷ lệ sử dụng nguyên liệu của công đoạn sản xuất.
Tốc độ Tốc độ sử dụng nguyên liệu.
Quy cách Mô tả quy cách nguyên liệu, hiển thị theo mô tả sản phẩm khai báo tại mô đun Hàng hóa.
Ghi chú Thông tin ghi chú (nếu có).
ĐVT Mã đơn vị tính của nguyên liệu
ĐVT2 Mã đơn vị tính qui đổi của nguyên liệu

  D. MÁY MÓC

Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết của máy móc tham gia sản xuất.

Tab, trường Ý nghĩa
Bắt đầu Thời gian bắt đầu sử dụng máy móc sản xuất.
Kết thúc Thời gian kết thúc sử dụng máy móc sản xuất.
Mã công đoạn Mã công đoạn sản xuất, danh sách hiển thị từ Sản phẩm >> Công đoạn sản xuất.
Mã tài sản Nhập mã/ tên tài sản sản xuất, danh sách hiển thị từ Tài sản >> Thẻ tài sản.
Tài sản Tự cập nhật khi "Mã tài sản" được chọn.
Số lượng Số lượng máy sử dụng cho từng công đoạn.
Máy chạy(h) Thời gian chạy máy (tính theo giờ) của máy móc trong từng công đoạn.
Vệ sinh(h) Thời gian vệ sinh máy móc (tính theo giờ) trong từng công đoạn.
Khởi động(h) Thời gian để khởi động máy móc hoạt động (tính theo giờ).
Công suất Công suất của máy móc hoạt động trong mỗi công đoạn.
Ghi chú Thông tin ghi chú (nếu có).

  E. NGUỒN LỰC

Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết của nguồn lực sản xuất.

Tab, trường Ý nghĩa
Bắt đầu Thời gian nhân viên bắt đầu sản xuất.
Kết thúc Thời gian nhân viên kết thúc sản xuất.
Mã công đoạn Mã công đoạn sản xuất nhân viên tham gia, danh sách hiển thị từ Sản phẩm >> Công đoạn sản xuất.
Mã nhân viên Nhập nhân viên sản xuất, danh sách hiển thị từ Nhân sự >> Hồ sơ >> Hồ sơ nhân sự.
Nhân viên Tên nhân viên, hiển thị theo mã nhân viên được chọn.
Ghi chú Thông tin ghi chú (nếu có).

  F. PHẾ LIỆU

Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết của phế liệu sản xuất.

Tab, trường Ý nghĩa
Bắt đầu/ Kết thúc Thời gian bắt đầu/ kết thúc công đoạn sản xuất tạo ra phế liệu.
Mã công đoạn Mã công đoạn sản xuất, danh sách hiển thị từ Sản phẩm >> Công đoạn sản xuất.
Mã phế Mã phế liệu của công đoạn sản xuất.
Tên phế Tên phế liệu hiển thị theo mã phế được chọn.
Số lượng Số lượng phế phẩm.
SL qui đổi Số lượng phế phẩm tính theo đơn vị tính quy đổi.
Chiều dài/ Chiều rộng/ Chiều cao/ Trọng lượng Chiều dài/ Chiều rộng/ Chiều cao/ Trọng lượng của phế phẩm, phần mềm tự động hiển thị các thông số tương ứng với phế phẩm đã chọn.
Mã kho Mã kho chứa phế phẩm, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Kho hàng (Kệ chứa).
Mã kệ Mã kệ chứa phế phẩm, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Kho hàng (Kệ chứa).
Quy cách Mô tả thông tin quy cách của phế phẩm.
Ghi chú Thông tin ghi chú (nếu có).
ĐVT Đơn vị tính của phế phẩm
ĐVT2 Đơn vị tính quy đổi của phế phẩm