| I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
| I.1 | Panel Cơ bản | Cập nhật các thông tin thiết yếu. |
| | Loại | Lựa chọn loại quy trình. |
| | Số hiệu/ Ngày lập | Mã số/ Ngày lập quy trình. |
| | Tiêu đề | Cập nhật tiêu đề quy trình. |
| | Chi phí nhân sự | Cập nhật chi phí nhân sự liên quan quy trình, trường dữ liệu này được hiển thị theo thiết lập tại Hệ thống >> Cấu hình. |
| | Tổng chi phí | Cập nhật tổng chi phí liên quan quy trình, trường dữ liệu này được hiển thị theo thiết lập tại Hệ thống >> Cấu hình. |
| | Nhóm | Lựa chọn nhóm quy trình. |
| | Tủ lưu trữ | Lựa chọn tủ chứa tài liệu quy trình. |
| | Ưu tiên | Lựa chọn ưu tiên của quy trình. |
| | Người phụ trách | Lựa chọn người phụ trách quy trình. |
| | Người liên quan | Lựa chọn người liên quan quy trình (cho phép chọn nhiều). |
| | Thông báo | Tích chọn để gửi thông báo quy trình cho người phụ trách và người liên quan. |
| I.2 | Panel Nội dung | Cập nhật thông tin nội dung quy trình. |
| I.3 | Panel Thiết lập | Cập nhật các thông tin thiết lập quy trình. |
| | Dự án | Lựa chọn dự án liên quan tới quy trình. |
| | Đối tác | Lựa chọn đối tác liên quan tới quy trình. |
| | Liên hệ | Liên hệ của đối tác liên quan tới quy trình. |
| | Email | Tự động cập nhật theo liên hệ đã chọn. |
| | Tag | Cập nhật các tag đánh dấu liên quan. |
| | Mức độ/ Độ mật | Lựa chọn mức độ/ độ mật cho quy trình. |
| | Thứ tự | Thứ tự hiển thị trên danh sách. |
| | Hiển thị | Tích chọn để quy trình được hiển thị tại các form tìm kiếm liên quan. |
| | Ghi chú | Thông tin bổ sung (nếu có). |
| I.4 | Panel Giải pháp | Cập nhật thông tin giải pháp của quy trình. |
| | Loại vấn đề | Lựa chọn loại vấn đề. |
| | Nguồn | Lựa chọn nguồn gốc quy trình. |
| | Nguyên nhân | Lựa chọn nguyên nhân tình huống. |
| | Ngày giải pháp | Cập nhật ngày đưa ra giải pháp. |
| | Số giờ | Cập nhật số giờ xử lý. |
| | Ngày | Cập nhật số ngày xử lý. |
| | Giải pháp | Cập nhật nội dung giải pháp. |
| I.5 | Panel Ban hành | Cập nhật thông tin ban hành của quy trình. |
| | Ngày ban hành | Ngày quy trình được ban hành. |
| | Ngày ký | Ngày ký duyệt quy trình/ công văn. |
| | Ngày hiệu lực/ Ngày hết hạn | Ngày quy trình/ công văn có hiệu lực và ngày quy trình/ công văn hết hiệu lực (ngày hiệu lực phải lớn hơn ngày ban hành, ngày hết hạn phải lớn hơn ngày hiệu lực). |
| | Cơ quan ban hành | Lựa chọn cơ quan ban hành quy trình. |
| | Người ký | Cập nhật thông tin người ký duyệt quy trình. |
| | Chức danh | Cập nhật chức danh của người ký. |
| | Nơi nhận | Cập nhật nơi nhận quy trình/ công văn. |
| | Số trang | Cập nhật số trang quy trình/ công văn. |
| | Số lượng phát hành | Số lượng phát hành quy trình/ công văn. |
| | Bản gốc/ Bản sao | Số lượng bản gốc/ bản sao phát hành. |
| | Số năm bảo quản | Số năm bảo quản quy trình. |
| | Trích yếu | Cập nhật thông tin trích yếu (nếu có). |
| II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
| | Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| | Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. |
| | Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| | Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. |
| | Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |