Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Chủ đề | Chủ đề của cuộc điện thoại cần gọi. | |
Liên hệ | Lựa chọn người liên hệ, đối tác của cuộc điện thoại. | |
Điện thoại | Số điện thoại thực hiện giao dịch. | |
Phân loại/ Trạng thái | Lựa chọn phân loại/ trạng thái của cuộc gọi. | |
Ngày gọi | Ngày, giờ thực hiện cuộc gọi. | |
Số phút | Số phút đếm của các lần kích hoạt chạy trường thời gian. | |
Người phụ trách | Lựa chọn người phụ trách. | |
I.1 | Panel Nội dung | Thông tin nội dung cuộc gọi. |
I.2 | Panel Thiết lập | Các thông tin thiết lập cuộc gọi. |
Người liên quan | Lựa chọn người liên quan cuộc gọi. | |
Thông báo | Tích chọn để hệ thống sẽ tự động gửi email thông báo đến người liên quan. | |
Riêng tư | Tích những người liên quan đến cuộc gọi chỉ có quyền xem không có quyền sửa, xóa. | |
Dự án | Lựa chọn dự án của cuộc gọi. | |
Ghi chú | Thông tin ghi nhớ (nếu có) | |
II | Tab Tài liệu | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Select files | Lựa chọn đường dẫn đến tài liệu cần tải lên hệ thống. | |
Link trong | Khai báo link tài liệu (đã upload trên hệ thống). | |
Link ngoài | Khai báo link tài liệu từ các nguồn khác. | |
Tên | Tên tài liệu. | |
Dung lượng | Tự động hiển thị theo dung lượng file được upload. | |
Phiên bản | Cập nhật phiên bản tài liệu. | |
Ngày | Ngày cập nhật tài liệu. | |
Lưu trữ | Lựa chọn tủ lưu trữ tài liệu. | |
Từ khóa | Cập nhật từ khóa cho tài liệu. | |
Mô tả | Thông tin mô tả tài liệu. | |
III | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |