HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

SttTab, trườngÝ nghĩa
ITab Cơ bản 
 Mã nhân viên Mã nhân viên.
 Mã thẻMã thẻ nhân viên.
 Họ và tênCập nhật chi tiết thông tin họ, tên đệm, tên nhân viên.
 Tên gọi khácThông tin tên gọi khác (nếu có).
 Giới tínhGiới tính của nhân viên.
 Ngày sinhNgày sinh của nhân viên.
 Quốc tịchThông tin quốc tịch của nhân viên.
 Số căn cướcSố căn cước công dân của nhân viên.
 Ngày cấp/ Nơi cấpThông tin ngày cấp/ Nơi cấp căn cước.
 Quê quán/ Nơi sinh/ Nơi thường trúThông tin quê quán/ Nơi sinh/ Địa chỉ đăng ký thường trú của nhân viên.
I.1Panel Công việcCập nhật thông tin về công việc của nhân viên.
 Ngày vào làmNgày vào đơn vị làm việc của nhân viên.
 Ngày thử việcThông tin ngày thử việc là ngày hợp đồng thử việc có hiệu lực .
 Ngày chính thứcNgày chính thức là ngày hợp đồng chính thức có hiệu lực.
 Đơn vịThông tin đơn vị làm việc của nhân viên.
 Khu vựcKhu vực hoạt động của công ty.
 Phòng ban/ Bộ phậnThông tin phòng ban, bộ phận làm việc của nhân viên.
 Chức vụCập nhật thông tin về chức vụ hiện tại của nhân viên.
 Kiêm nhiệmChức vụ kiêm nhiệm thêm của nhân viên (nếu có).
 Vị tríVị trí làm việc của nhân viên.
 Loại lao độngLựa chọn loại lao động ứng với nhân viên đang cập nhật.
 Điều kiện LVLựa chọn điều kiện làm việc ứng với nhân viên đang cập nhật.
 CaCa làm việc của nhân viên.
 Công nhânTích chọn nếu đối tượng lao động là công nhân.
 Thuê ngoàiTích chọn nếu đối tượng là lao động thuê ngoài.
 Quản lý ttThông tin về người quản lý trực tiếp của nhân viên.
 Quản lý gtThông tin về người quản lý gián tiếp của nhân viên.
I.2Panel Liên hệCập nhật thông tin liên hệ của nhân viên.
 Email/ Email 2Thông tin email 1/ email 2 của nhân viên.
 Di động/ Điện thoạiThông tin số di động/ số điện thoại của nhân viên.
 Ngôn ngữThông tin ngôn ngữ sử dụng của nhân viên.
 Skype/ LinkinThông tin Tài khoản skype/ Tài khoản linkin của nhân viên.
 Nơi ở hiện tạiThông tin nơi ở hiện tại của nhân viên.
 Họ và tên NLHThông tin họ và tên người liên hệ khi cần của nhân viên.
 Quan hệ với NLĐLựa chọn mối quan hệ giữa người người lao động và người liên hệ.
 Email NLH/ Mobile NLĐThông tin email/ mobile của người liên hệ.
I.3Panel Thông tin cá nhânCập nhật thông tin cá nhân của nhân viên.
 Hôn nhân Tình trạng hôn nhân của nhân viên.
 Xuất thânXuất thân của nhân viên.
 Xuất thânXuất thân của nhân viên.
 Dân tộcThông tin dân tộc.
 Tôn giáoThông tin tôn giáo.
 Nhóm máu/ Chiều cao/ Cân nặngThông tin về nhóm máu, chiều cao, cân nặng của nhân viên.
 Khuyết tậtTích chọn nếu nhân viên là người khuyết tật.
 Tình trạng sức khỏe/ Lưu ý sức khỏeThông tin về tình trạng sức khỏe và những lưu ý đối với sức khỏe của nhân viên.
 Nghề nghiệpThông tin nghề nghiệp của nhân viên.
 Bậc thợThông tin bậc thợ của nhân viên (nếu có).
 Sở trườngThông tin sở trường của nhân viên.
 Công việc chínhThông tin về công việc, nhiệm vụ chính của nhân viên.
 Công việc làm lâu nhấtCông việc làm lâu nhất tính đến thời điểm hiện tại của nhân viên.

 

I.4Panel Hồ sơ - Ngân hàng - GIấy tờCập nhật thông tin hồ sơ, ngân hàng, giấy tờ của nhân viên.
 Số hồ sơĐánh số hồ sơ lưu trữ của nhân viên.
 Số sổ BHXHCập nhật số sổ bảo hiểm xã hội của nhân viên do cơ quan bảo hiểm cấp.
 MSTCập nhật mã số thuế cá nhân của nhân viên do cơ quan thuế cung cấp.
 Không giảm bản thânTích chọn nếu nhân viên không có thông tin giảm trừ bản thân do cơ quan thuế cung cấp.
 Lưu ý thuếThông tin lưu ý thuế (nếu có).
 Số tài khoản/ Tên ngân hàng/ Chi nhánh NHCập nhật thông tin số tài khoản ngân hàng, tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng của nhân viên.
 Hình thức trả lươngLựa chọn hình thức trả lương cho nhân viên.
 Số hộ chiếu/ Nơi cấp hộ chiếuCập nhật số hộ chiếu/ nơi cấp hộ chiếu của nhân viên.
 Ngày cấp hộ chiếu/ Ngày hết hạn hộ chiếuThông tin ngày cấp/ ngày hết hạn của hộ chiếu.
I.5Panel Đoàn - Đảng - Quân ngũCập nhật thông tin về Công đoàn, Đoàn, Đảng, Hoạt động quân ngũ của nhân viên .
 Ngày vào CĐ/ Số thẻ CĐNgày vào Công đoàn/ số thẻ Công đoàn (nếu có).
 Đóng phí CĐTích chọn nếu nhân viên có đóng phí Công đoàn
 Chức vụ CĐChức vụ Công đoàn (nếu có).
 Nơi sinh hoạt CĐNơi sinh hoạt Công đoàn (nếu có).
 Ngày vào Đoàn Ngày vào Đoàn (nếu có).
 Số thẻ ĐoànSố thẻ Đoàn (nếu có).
 Chức vụ ĐoànChức vụ Đoàn (nếu có).
 Phí đoàn viênTích chọn nếu nhân viên có đóng phí đoàn viên.
 Nơi sinh hoạt ĐoànNơi sinh hoạt Đoàn (nếu có).
 Ngày vào ĐảngNgày vào Đảng của nhân viên (nếu có).
 Số thẻ ĐảngSố thẻ Đảng (nếu có).
 Chức vụ ĐảngChức vụ Đảng (nếu có).
 Phí Đảng viênTích chọn nếu nhân viên có đóng phí Đảng viên.
 Nơi sinh hoạt ĐảngThông tin nơi sinh hoạt Đảng.
 Ngày nhập ngũNgày nhập ngũ (nếu có).
 Ngày xuất ngũNgày xuất ngũ (nếu có).
 Cấp bậc quân độiCấp bậc quân đội (nếu có).
 Chức vụ quân độiChức vụ quân đội (nếu có).
 Đơn vị quân độiĐơn vị quân đội (nếu có).
 Ngày tham gia cách mạngNgày tham gia cách mạng (nếu có).
 Ngày tham gia tổ chứcNgày tham gia tổ chức (nếu có).
 Đặc điểm bản thân cũ/ mớiKhai rõ thông tin cá nhân, đặc điểm bản thân của nhân viên.
I.6Panel Nhiều hơnCập nhật thông tin khác liên quan đến nhân viên.
 Thứ tựThứ tự hiển thị bản ghi nhân viên.
 Hiển thịTích chọn để nhân viên hiển thị tại các form tìm kiếm liên quan.
 Ghi chúCập nhật thông tin ghi chú (nếu có).
IITab Mở rộngCập nhật các thông tin mở rộng khác.
 Tổ chứcTổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Tổ chức liên quanTổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Cho phép sửa/ xóaTích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
 Người phụ trách/ Người liên quanNhập người liên quan nếu muốn giới hạn (phân quyền), khi đó người sử dụng (khác cấp độ 0) chỉ nhìn thấy các bản ghi mà mình phụ trách hoặc liên quan.
 Thông báoTích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan.
 Góp ýThông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
 Ghi nhớ của tôiThông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng.