Stt | Tab, trường | ý nghĩa |
---|---|---|
A | Thiết lập bảng công | Xây dựng mẫu bảng công theo đặc thù của cơ quan, đơn vị. |
I | Tab Cơ bản | Cập nhật các thông tin thiết yếu. |
Mã bảng | Cập nhật mã bảng công. | |
Tên bảng | Tên bảng công. | |
Ký hiệu | Cập nhật ký hiệu bảng công. | |
Từ ngày/Đến ngày | Thời gian sử dụng bảng công. | |
Loại tiền | Lựa chọn loại tiền sử dụng cho bảng công. | |
Freeze column | Đóng băng số cột của bảng công. | |
Ngày đầu/Ngày cuối | Ngày bắt đầu/kết thúc kỳ tính công trong tháng, để bằng 0 nếu kỳ tính công trọn tháng. | |
I.1 | Panel Nhân viên | Cập nhật thông tin cơ cấu tổ chức sử dụng mẫu bảng công. |
Cơ quan/Phòng ban/Bộ phận/Chức vụ | Cập nhật cơ quan, phòng ban, bộ phận, chức vụ sử dụng mẫu bảng công. | |
I.2 | Panel In | Cập nhật mẫu in phiếu công, in bảng tổng hợp công sử dụng. |
Mẫu phiếu 1/Mẫu phiếu 2/Mẫu bảng 1/Mẫu bảng 2/Mẫu bảng 3/Mẫu bảng 4/Mẫu bảng 5 | Cập nhật tên mẫu phiếu công nhân viên, mẫu bảng tổng hợp công sử dụng. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị trên danh sách bảng công. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/xóa bản ghi. | |
Người phụ trách/Người liên quan | Người phụ trách, người liên quan bảng công. Danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ chỉ người tạo bảng công xem thông tin. | |
B | Các tab thiết lập bảng công | Các tab liên quan của bảng công được chọn. |
I | Tab Nhân viên | Cập nhật và hiển thị danh sách nhân viên theo bảng công. |
1 | Panel Cơ bản | Lựa chọn các thông tin cơ bản của nhân viên. |
Tiêu chí | Lựa chọn tiêu chí chọn nhân viên tham gia bảng công. | |
Từ khóa | Nhập từ khóa liên quan để lựa chọn nhân viên tham gia bảng công. | |
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái của nhân viên (Đi làm, Nghỉ việc...). | |
Cơ cấu | Lựa chọn cơ quan/phòng ban/bộ phận của nhân viên. | |
Chức vụ | Lựa chọn chức vụ của nhân viên. | |
Địa bàn | Lựa chọn địa bàn của nhân viên. | |
Loại hợp đồng | Lựa chọn loại hợp đồng của nhân viên. | |
Bậc lương cb | Lựa chọn bậc lương cơ bản của nhân viên. | |
2 | Panel Chi tiết | Lựa chọn các thông tin chi tiết của nhân viên. |
Quốc gia/Dân tộc | Lựa chọn quốc gia, dân tộc của nhân viên tham gia bảng công. | |
Giới tính | Lựa chọn giới tính của nhân viên. | |
Hôn nhân | Lựa chọn tình trạng hôn nhân của nhân viên. | |
3 | Panel Mở rộng | Lựa chọn các thông tin mở rộng của nhân viên. |
Tổ chức | Lựa chọn tổ chức của nhân viên tham gia bảng công. | |
II | Tab Nguồn số liệu | Cập nhật và hiển thị danh sách Nguồn số liệu cần thiết để tham gia hình thành bảng công. |
Mã cột | Cập nhật mã cột. | |
Ký hiệu | Cập nhật ký hiệu của chỉ tiêu. | |
Tên nsl | Lựa chọn các chỉ tiêu theo các nhóm nguồn số liệu khác nhau. | |
Tên cột | Tên chỉ tiêu cần cập nhật nguồn số liệu. | |
Nhóm | Nhóm chỉ tiêu nguồn số liệu. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị của cột chỉ tiêu trong 1 bảng công. | |
Hiển thị lưới/Hiển thị tổng | Tick chọn nếu muốn hiển thị cột chỉ tiêu trên lưới dữ liệu bảng công, hiển thị dòng tổng cộng của chỉ tiêu trên bảng công. | |
Kiểu dữ liệu | Hiển thị mặc định theo Nguồn số liệu, có thể chọn lại kiểu dữ liệu hiển thị của chỉ tiêu. | |
Làm tròn | Cập nhật số con thập phân cần làm tròn sau dấu phẩy. | |
Độ rộng | Cập nhật độ rộng cột chỉ tiêu hiển thị trên bảng công. | |
Căn lề | Căn lề chỉ tiêu trên ô lưới. | |
Định dạng | Định dạng font chữ của chỉ tiêu trên mẫu in phiếu công. | |
Bảng in phiếu | Cập nhật thứ tự bảng trên phiếu công hiển thị chỉ tiêu. | |
Thứ tự phiếu/In phiếu | Thứ tự hiển thị của chỉ tiêu trên phiếu công, tích chọn nếu muốn hiển thị chỉ tiêu trên phiếu công. | |
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái cho chỉ tiêu, thông tin các chỉ tiêu có lựa chọn trạng thái sẽ được hiển thị ra một số báo cáo chấm công liên quan. | |
Vị trí tổng hợp | Cập nhật thứ tự cột chỉ tiêu trên báo cáo chấm công liên quan. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
III | Tab Liên kết | Cập nhật và hiển thị danh sách chỉ tiêu bảng khác cần thiết để tham gia hình thành bảng công. |
Mã cột | Cập nhật mã cột. | |
Ký hiệu | Cập nhật ký hiệu của chỉ tiêu. | |
Mã bảng nsl | Lựa chọn các bảng công chứa chỉ tiêu nguồn số liệu liên quan. | |
Kỳ tính | Số kỳ sử dụng chỉ tiêu. | |
Tên chỉ tiêu | Lựa chọn chỉ tiêu nguồn số liệu ở bảng công liên quan. | |
Tên cột | Tên chỉ tiêu cần cập nhật nguồn số liệu. | |
Nhóm | Nhóm chỉ tiêu nguồn số liệu. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị của cột chỉ tiêu trong 1 bảng công. | |
Hiển thị lưới/Hiển thị tổng | Tick chọn nếu muốn hiển thị cột chỉ tiêu trên lưới dữ liệu bảng công, hiển thị dòng tổng cộng của chỉ tiêu trên bảng công. | |
Kiểu dữ liệu | Hiển thị mặc định theo Nguồn số liệu, có thể chọn lại kiểu dữ liệu hiển thị của chỉ tiêu. | |
Làm tròn | Cập nhật số con thập phân cần làm tròn sau dấu phẩy. | |
Độ rộng | Cập nhật độ rộng cột chỉ tiêu hiển thị trên bảng công. | |
Căn lề | Căn lề chỉ tiêu trên ô lưới. | |
Định dạng | Định dạng font chữ của chỉ tiêu trên mẫu in phiếu công. | |
Bảng in phiếu | Cập nhật thứ tự bảng trên phiếu công hiển thị chỉ tiêu. | |
Thứ tự phiếu/In phiếu | Thứ tự hiển thị của chỉ tiêu trên phiếu công, tích chọn nếu muốn hiển thị chỉ tiêu trên phiếu công. | |
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái cho chỉ tiêu, thông tin các chỉ tiêu có lựa chọn trạng thái sẽ được hiển thị ra một số báo cáo chấm công liên quan. | |
Vị trí tổng hợp | Cập nhật thứ tự cột chỉ tiêu trên báo cáo chấm công liên quan. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
IV | Tab Công thức | Cập nhật và hiển thị danh sách các chỉ tiêu (chứa công thức). |
Mã cột | Cập nhật mã cột. | |
Ký hiệu | Cập nhật ký hiệu của chỉ tiêu. | |
F(x)/Công thức | Lựa chọn các chỉ tiêu chứa công thức ở các bảng công liên quan. Sau đó lựa chọn toán tử và hàm hỗ trợ việc lập công thức công theo toán tử và hàm. | |
Tên cột | Tên chỉ tiêu cần cập nhật nguồn số liệu. | |
Nhóm | Nhóm chỉ tiêu nguồn số liệu. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị của cột chỉ tiêu trong 1 bảng công. | |
Hiển thị lưới/Hiển thị tổng | Tick chọn nếu muốn hiển thị cột chỉ tiêu trên lưới dữ liệu bảng công, hiển thị dòng tổng cộng của chỉ tiêu trên bảng công. | |
Kiểu dữ liệu | Hiển thị mặc định theo Nguồn số liệu, có thể chọn lại kiểu dữ liệu hiển thị của chỉ tiêu. | |
Làm tròn | Cập nhật số con thập phân cần làm tròn sau dấu phẩy. | |
Độ rộng | Cập nhật độ rộng cột chỉ tiêu hiển thị trên bảng công. | |
Căn lề | Căn lề chỉ tiêu trên ô lưới. | |
Định dạng | Định dạng font chữ của chỉ tiêu trên mẫu in phiếu công. | |
Bảng in phiếu | Cập nhật thứ tự bảng in trên phiếu công hiển thị chỉ tiêu. | |
Thứ tự phiếu/In phiếu | Thứ tự hiển thị của chỉ tiêu trên phiếu công, tích chọn nếu muốn hiển thị chỉ tiêu trên phiếu công. | |
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái cho chỉ tiêu, thông tin các chỉ tiêu có lựa chọn trạng thái sẽ được hiển thị ra một số báo cáo chấm công liên quan. | |
Vị trí tổng hợp | Cập nhật thứ tự cột chỉ tiêu trên báo cáo chấm công liên quan. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
V | Tab Ký hiệu | Tự động hiển thị mặc định danh sách các ký hiệu chấm công. |
Mã ký hiệu | Cập nhật mã ký hiệu công. | |
Ký hiệu | Cập nhật ký hiệu công. | |
Mã bảng | Mã bảng chứa ký hiệu công. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị của ký hiệu công trên danh sách. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
VI | Tab Khóa sổ | Duyệt khóa sổ dữ liệu trong 1 kỳ tính công. |
Từ ngày/Đến ngày | Cập nhật thời gian kỳ tính công. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị của kỳ khóa sổ trong danh sách các kỳ khóa sổ. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
VII | Tab Nhóm | Cập nhật nhóm chỉ tiêu bảng công. |
Tiêu đề | Tên nhóm chỉ tiêu. | |
English/Chinese/French/Japanese/Germany/Other | Tên nhóm chỉ tiêu theo các ngôn ngữ khác. | |
Thứ tự/Hiển thị | Thứ tự hiển thị của nhóm chỉ tiêu trên danh sách. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). |