1. Mục đích: Cho phép người dùng cài đặt các tham số cấu hình liên quan đến các nghiệp vụ có trên phần mềm: Cấu hình cơ bản, đối tác, tài sản,...
2. Thiết lập:
2.1. Vào mục "Cấu hình" theo đường dẫn: Hệ thống >> Cấu hình.
2.2. Cập nhật thông tin cài đặt cấu hình nghiệp vụ tại các tab tương ứng.
Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab cơ bản | Thiết lập các thông tin cơ bản trong tác nghiệp. |
Quốc gia | Chọn quốc gia hiển thị mặc định khi cập nhật các thông tin liên quan khác. | |
Loại tiền | Chọn loại tiền nguyên tệ mà tổ chức sử dụng hiển thị mặc định khi cập nhật các thông tin liên quan khác. | |
Httt | Cài đặt hình thức thanh toán hiển thị mặc định khi cập nhật các thông tin liên quan khác. | |
Đktt | Cài đặt điều khoản thanh toán hiển thị mặc định khi cập nhật các thông tin liên quan. | |
Hình thức vận chuyển | Cài đặt hình thức vận chuyển hiển thị mặc định khi cập nhật các thông tin liên quan. | |
Ngành nghề | Cài đặt hệ thống phần mềm hoạt động theo các lĩnh vực, ngành nghề khác nhau tương ứng với từng doanh nghiệp. | |
Làm tròn đơn giá/ Làm tròn đơn giá nte | Cài đặt làm tròn đơn giá trong quá trình nhập liệu chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân. | |
Làm tròn số tiền/ Làm tròn số tiền nte | Cài đặt làm tròn số tiền trong quá trình nhập liệu chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân. | |
Làm tròn số lượng/ Làm tròn khác | Cài đặt làm tròn số lượng và các đơn vị đo lường, tính toán khác trong quá trình nhập liệu chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân. | |
Số giờ/ ngày, Số ngày/ tuần | Cài đặt thông số của hệ thống để làm căn cứ tính toán thời gian tại các mô đun nghiệp vụ có liên quan như tính công, lương nhân sự, phần điều hành - công việc - dự án. | |
Giới hạn tải lên (MB) | Cài đặt kích thước tệp lớn nhất được phép tải lên mục tài liệu. | |
Ảnh lớn nhất (KB) | Cài đặt giới hạn dung lượng của 1 ảnh khi upload. | |
Ảnh rộng (pixels) | Cài đặt tự resize kích thước chiều rộng. Lưu ý nhập 0 sẽ không resize lại kích thước nếu ảnh cao cũng nhập 0; Ngược lại kích thước sẽ thay đổi theo tỷ lệ ảnh cao. | |
Ảnh cao (pixels) | Cài đặt tự resize kích thước chiều cao. Lưu ý nhập 0 không resize lại kích thước nếu ảnh rộng cũng nhập 0; Ngược lại kích thước sẽ thay đổi theo tỷ lệ ảnh rộng. | |
Thu nhỏ ảnh | Tích chọn để thu nhỏ ảnh nếu ảnh tải lên lớn hơn kích thước cài đặt (ảnh rộng, ảnh cao). | |
Phóng to ảnh | Tích chọn để phóng to ảnh nếu ảnh tải lên nhỏ hơn kích thước cài đặt (ảnh rộng, ảnh cao). | |
Cho phép upload | Cài đặt định dạng file được phép tải lên cách nhau bởi dấu “;”, để trống nếu không giới hạn. | |
Ngăn chặn upload | Cài đặt định dạng file không được phép tải lên cách nhau bởi dấu “;”, để trống nếu không giới hạn. | |
II | Tab Đối tác | Thiết lập các thông tin liên quan đến đối tác (khách hàng, nhà cung cấp...). |
Nguồn | Chọn nguồn đối tác mặc định khi thêm mới đối tác. | |
Loại quan hệ | Chọn loại quan hệ mặc định khi thêm mới đối tác. | |
Loại hình | Chọn loại hình sở hữu mặc định cho đối tác khi thêm mới. | |
Lĩnh vực | Chọn lĩnh vực hoạt động mặc định của đối tác khi thêm mới. | |
Quy mô nhân sự | Chọn quy mô nhân sự mặc định của đối tác khi thêm mới. | |
Doanh thu | Chọn mức doanh thu mặc định của đối tác khi thêm mới. | |
Nhóm đối tác | Chọn nhóm đối tác mặc định của đối tác khi thêm mới. | |
Quốc gia/ Tỉnh thành/ Quận huyện | Chọn các thông tin địa điểm mặc định cho đối tác khi thêm mới. | |
Khách hàng/ Nhà cung cấp/ Đại lý/ Cổ đông | Tích chọn mặc định để khi thêm mới, đối tác sẽ thuộc nhóm tương ứng. | |
Nhân viên | Tích chọn để mặc định khi thêm mới 1 đối tác cũng chính là nhân viên của công ty. | |
Tổ chức | Tích chọn để mặc định đối tượng đối tác khi thêm mới là tổ chức (trường đối tượng trên form thêm mới đối tác). | |
Hạn thanh toán | Mặc định số ngày đối tác phải thực hiện thanh toán kể từ ngày lập chứng từ liên quan. | |
Lãi suất | % lãi suất được tính nếu đối tác không thanh toán đúng hạn. | |
Hạn mức tín dụng | Cài đặt số tiền tối đa cho phép đối tác được nợ công ty mình. | |
Hạn mức hóa đơn | Cài đặt số tiền tối đa trên mỗi hóa đơn bán hàng với đối tác. | |
Hạn mức chăm sóc | Cài đặt số ngày tối thiểu cần chăm sóc đối tác. | |
Loại thẻ | Lựa chọn loại thẻ mặc định khi thêm thẻ hội viên của đối tác. | |
Thứ tự sắp xếp | Cài đặt Thứ tự sắp xếp đối tác trên lưới danh sách đối tác đã cập nhật tại form đối tác theo tiêu chí lựa chọn. | |
Yêu cầu nhập email (đối tác) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Email khi cập nhật đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi chưa khai báo email). | |
Yêu cầu nhập mobile (đối tác) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Số điện thoại khi cập nhật đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi chưa khai báo số điện thoại). | |
Yêu cầu nhập ngày sinh (đối tác) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Ngày sinh khi cập nhật đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi chưa khai báo ngày sinh). | |
Yêu cầu nhập cmt (đối tác) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường cmt khi cập nhật đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi chưa khai báo cmt/ cccd). | |
Yêu cầu nhập nguồn (đối tác) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường nguồn khi cập nhật đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi chưa khai báo nguồn). | |
Yêu cầu nhập email (liên hệ) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Email khi cập nhật liên hệ (hệ thống không cho lưu liên hệ khi chưa khai báo email). | |
Yêu cầu nhập mobile (liên hệ) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Số điện thoại khi cập nhật liên hệ (hệ thống không cho lưu liên hệ khi chưa khai báo số điện thoại). | |
Yêu cầu nhập ngày sinh (liên hệ) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Ngày sinh khi cập nhật liên hệ (hệ thống không cho lưu liên hệ khi chưa khai báo ngày sinh). | |
Yêu cầu nhập email (tiềm năng) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Email khi cập nhật tiềm năng (hệ thống không cho lưu tiềm năng khi chưa khai báo email). | |
Yêu cầu nhập mobile (tiềm năng) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Số điện thoại khi cập nhật tiềm năng (hệ thống không cho lưu tiềm năng khi chưa khai báo số điện thoại). | |
Yêu cầu nhập ngày sinh (tiềm năng ) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Ngày sinh khi cập nhật tiềm năng (hệ thống không cho lưu tiềm năng khi chưa khai báo ngày sinh). | |
Yêu cầu nhập nguồn (tiềm năng) | Tích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường nguồn khi cập nhật tiềm năng (hệ thống không cho lưu tiềm năng khi chưa khai báo nguồn). | |
Kiểm tra trùng mst | Tích chọn để kiểm tra mã số thuế bị trùng khi thêm mới đối tác, liên hệ, tiềm năng (hệ thống không cho lưu đối khi đã có mã số thuế tồn tại trước đó). | |
Kiểm tra trùng email | Tích chọn để kiểm tra email bị trùng khi thêm mới đối tác, liên hệ, tiềm năng (hệ thống không cho lưu khi đã có email tồn tại trước đó). | |
Kiểm tra trùng mobile | Tích chọn để kiểm tra số điện thoại bị trùng khi thêm mới đối đối tác, liên hệ, tiềm năng (hệ thống không cho khi đã có số điện thoại tồn tại trước đó). | |
Kiểm tra trùng cmt | Tích chọn để kiểm tra số cmt/ cccd bị trùng khi cập nhật đối tác, liên hệ, tiềm năng (hệ thống không cho lưu khi đã có số cmt/ cccd tồn tại trước đó). | |
III | Tab Sản Phẩm | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến hàng hóa, sản phẩm. |
Loại | Chọn loại vật tư - hàng hóa mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Nhóm | Chọn nhóm vật tư - hàng hóa mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Đvt | Chọn đơn vị tính mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Màu sắc | Chọn màu sắc mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Tiêu chuẩn | Chọn tiêu chuẩn mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Phí dịch vụ | Chọn phí dịch vụ mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Khu vực | Chọn khu vực mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Thời gian làm (p) | Cập nhật thời gian sản xuất mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Thời gian lặp (ngày) | Cập nhật thời gian lặp (ngày) mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Hệ số tính điểm | Cập nhật hệ số tính điểm gắn với từng vật tư - hàng hóa mặc định được hiển thị khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Thanh toán trước (ngày)/ Thanh toán chậm (ngày) | Cập nhật số ngày có thể thanh toán trước/ cho phép thanh toán chậm hiển thị mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Tỷ lệ thưởng (%)/ Tỷ lệ phạt (%) | Cập nhật tỷ lệ thưởng/ phạt (%) tương ứng gắn với số ngày thanh toán trước/ chậm mặc định hiển thị khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Bán/ Mua/ Kho/ Sản xuất/ Bom/ In chi tiết/ Chính hãng | Tích chọn để hiển thị mặc định các thuộc tính tương ứng khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Loại VAT/ Loại VAT mua | Chọn loại VAT bán ra/mua vào mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Kho hàng | Chọn kho chứa mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Kệ chứa | Chọn kệ chứa mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa. | |
Tồn kho min/ Tồn kho max | Nhập số lượng tồn kho min, max mặc định của vật tư - hàng hóa. | |
Tài khoản giá vốn/ Tài khoản doanh thu/ Tài khoản giá thành | Chọn tài khoản giá vốn/ doanh thu/ giá thành mặc định khi thêm mới hàng hóa. | |
Phương pháp giá vốn | Cập nhật phương pháp tính giá vốn mặc định áp dụng cho hàng hóa khi thêm mới, để phục vụ cho chức năng Tính giá vốn. | |
Quy cách bán, xuất | Lựa chọn thông tin mặc định quy cách khi thêm mới sản phẩm cho chứng từ ở mục bán hàng. | |
Quy cách mua, nhập | Lựa chọn thông tin mặc định quy cách khi thêm mới sản phẩm cho chứng từ ở mục mua hàng. | |
Barcode | Chọn loại barcode mặc định hiển thị khi thêm mới hàng hóa và thẻ tài sản. | |
Sử dụng barcode | Tích chọn để quản lý vật tư hàng hóa theo barcode, đồng thời khi thêm mới vật tư hàng hóa, phần mềm bắt buộc người dùng cập nhật barcode tương ứng. | |
Màu barcode/ Màu nền barcode/ Chiều rộng/ Chiều cao | Cài đặt các thông tin về định dạng barcode khi in barcode của hàng hóa và thẻ tài sản. | |
Mã bắt đầu/ Độ dài mã/ Số bắt đầu/ Độ dài số | Cài đặt các thông tin về định dạng mã barcode mà thiết bị quét barcode trả về (tính mã bắt đầu từ kỳ tự thứ mấy, độ dài mã, tính số lượng từ ký tự thứ mấy, độ dài phần số). | |
Thứ tự sắp xếp | Cài đặt thứ tự sắp xếp vật tư hàng hóa trên lưới danh sách đã cập nhật tại form hàng hóa theo tiêu chí lựa chọn. | |
IV | Tab Điều hành | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến dự án - quy trình. |
Sắp xếp dự án | Cài đặt thứ tự sắp xếp dự án trên lưới danh sách theo tiêu chí lựa chọn. | |
Loại dự án | Chọn loại dự án mặc định khi thêm mới dự án. | |
Nhóm dự án | Chọn nhóm dự án mặc định khi thêm mới dự án. | |
Loại công việc | Chọn loại công việc mặc định khi thêm mới công việc. | |
Dự án 100% >> hoàn thành | Lựa chọn cơ chế tính % hoàn thành dự án. | |
Công việc 100% >> hoàn thành | Lựa chọn cơ chế tính % hoàn thành công việc. | |
Cách tính % tiến độ | Lựa chọn tiêu chí để tính % tiến độ dự án/ công việc. | |
Chế độ cập nhật dự án | Lựa chọn cơ chế cập nhật dự án. | |
Mốc thời gian | Mốc thời gian lậu nhất của dự án còn đang triển khai. | |
Hệ số chia ngân sách | Hệ số chia ngân sách cho việc qui đổi thành đơn vị nghìn, triệu, tỉ. | |
Vai trò | Quy định ai được nhìn thấy thông tin chi tiết của dự án. | |
Sắp xếp quy trình | Cài đặt Thứ tự sắp xếp quy trình trên lưới danh sách theo tiêu chí lựa chọn. | |
Loại quy trình | Chọn loại quy trình mặc định khi thêm mới quy trình. | |
Nhóm quy trình | Chọn nhóm quy trình mặc định khi thêm mới quy trình. | |
Tủ lưu trữ | Chọn tủ lưu trữ mặc định khi thêm mới tài liệu/ quy trình. | |
V | Tab Kho | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ kho. |
Kệ chứa/ ĐVT2/ Kích thước/ Lô hàng/ Ngày sản xuất/ Hạn sử dụng/ Part (Số khung)/ Serial (Số máy)/ Màu sắc/ Model/ Bảo hành/ Thuế môi trường/ Chiết khấu/ Giảm giá/ Chi phí/ Nhập khẩu/ Giá vốn/ Doanh thu/ Kmcp/ Đtth/ Đtsp/ Đtlq1/ Đtlq2/ Đtlq3 | Tích chọn để hiển thị cột thông tin nhập liệu tương ứng tại tab chi tiết trên các phiếu Nhập/ Xuất kho...của phận hệ Kho. | |
Bật kiểm tra số lượng | Tích chọn để cảnh báo khi làm các loại phiếu xuất, hóa đơn bán; nếu số lượng tồn kho hết thì không lưu được chứng từ. | |
Bật kiểm tra đơn giá/ số tiền | Tích chọn để cảnh báo khi đơn giá, số tiền hàng hóa trên chứng từ = 0. | |
Bật kiểm tra tồn kho | Tích chọn để hệ thống báo kiểm tra khi số lượng tồn kho = 0 hệ thống sẽ không cho lưu dữ liệu phiếu xuất kho. | |
Ngầm định số chứng từ | Tích chọn để hệ thống tự sinh và không cho sửa thông tín mã số (số chứng từ). | |
Hạch toán kho khi lưu | Tích chọn để khi lưu chứng từ nhập/ xuất kho phần mềm tự động hạch toán theo phương thức nhập xuất đã chọn. | |
Kho nhập/ Kho xuất | Cài đặt kho hàng mặc định tương ứng với từng chức năng Nhập/ Xuất kho tại phận hệ Kho hàng. | |
Phương thức nhập thành phẩm/ Phương thức nhập chuyển kho/ Phương thức xuất khác/ Phương thức điều chuyển/ Phương thức xuất sản xuất... | Lựa chọn phương thức nhập xuất mặc định khi thêm các phiếu nhập, xuất tương ứng. | |
VI | Tab Bán hàng | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ bán hàng. |
Kệ chứa/ ĐVT2/ Kích thước/ Lô hàng/ Ngày sản xuất/ Hạn sử dụng/ Part (Số khung)/ Serial (Số máy)/ Màu sắc/ Model/ Bảo hành/ Thuế môi trường/ Chiết khấu/ Giảm giá/ Chi phí/ Nhập khẩu/ Giá vốn/ Doanh thu/ Kmcp/ Đtth/ Đtsp/ Đtlq1/ Đtlq2/ Đtlq3 | Tích chọn để hiển thị cột thông tin nhập liệu tương ứng tại tab Sản phẩm trên các chứng từ như Hóa đơn bán, Đơn bán hàng... | |
Bật kiểm tra số lượng/ Bật kiểm tra đơn giá/ Bật kiểm tra số tiền | Tích chọn để hệ thống báo kiểm tra số lượng, đơn giá, số tiền = 0 trên các chứng từ Bán hàng (Hệ thống sẽ không cho lưu dữ liệu). | |
Bật kiểm tra tồn kho | Tích chọn để hệ thống báo kiểm tra khi số lượng tồn kho = 0 hệ thống sẽ không cho lưu dữ liệu phiếu xuất kho. | |
Hóa đơn kiêm xuất kho | Tích chọn để mặc định khi thêm mới hóa đơn bán hàng, trường thông tin Xuất kho (trong tab Chi tiết) được tích chọn. | |
Gộp hạch toán Vat | Tích chọn khi trên hóa đơn bán có nhiều VTHH, hạch toán VAT của tất cả các VTHH sẽ gộp chung vào 1 bút toán. Nếu không tích chọn thì khi hạch toán phần mềm sẽ tách bút toán kê khai VAT đối với từng VTHH. | |
Ngầm định số chứng từ | Tích chọn tích chọn để hệ thông ẩn và không cho phép sửa số chứng từ khi thêm mới. | |
Ngầm định ngày báo giá | Tích chọn hệ thống sẽ mặc định ngày lập báo giá theo ngày hệ thống. | |
Ngầm định ngày đơn hàng | Tích chọn hệ thống sẽ mặc định ngày lập đơn hàng theo ngày hệ thống. | |
Nội dung hạch toán | Cài đặt nội dung hạch toán tự động theo các tham số: {0} - Mã sản phẩm; {1} - Quy cách; {2} - Tên sản phẩm. | |
Hạch toán hóa đơn bán khi lưu | Tích chọn để khi lưu hóa đơn bán phần mềm tự động hạch toán theo phương thức nhập xuất đã chọn. | |
Tạo lịch thanh toán khi lưu đơn đặt hàng | Tích chọn để khi lưu đơn đặt hàng phần mềm tự động tạo lịch thanh toán theo điều khoản thanh toán đã chọn. | |
Tạo lịch thanh toán khi lưu hóa đơn bán | Tích chọn để khi lưu hóa đơn bán phần mềm tự động tạo lịch thanh toán theo điều khoản thanh toán đã chọn. | |
Mẫu hóa đơn/ Ký hiệu hóa đơn | Cài đặt mặc định mẫu số hóa đơn/ ký hiệu hóa đơn mà đơn vị đăng ký với cơ quan thuế. | |
Kho xuất | Lựa chọn kho mặc định sẽ xuất hàng khi làm hóa đơn bán (ở tab Chi tiết). | |
Phương thức nhập xuất | Chọn phương thức nhập xuất hiển thị mặc định khi thêm mới hóa đơn bán. | |
Nguồn | Cài đặt nguồn/ kênh mặc định trên mô đun bán hàng. | |
Hình thức | Cài đặt hình thức mặc định trên mô đun bán hàng. | |
Loại chính sách | Cài đặt loại chính sách giá trên các chứng từ trong phận hệ Bán hàng (Hóa đơn bán hàng, đơn bán hàng, vv..). Đơn giá VTHH trên các phiếu sẽ tự động hiển thị tương ứng theo chính sách giá đã cài. | |
Loại chính sách POS | Cài đặt chính sách giá trên các chứng từ trong phận hệ SHOP (Thu ngận...). | |
Ngày căn cứ tính | Cài đặt ngày căn cứ tính thưởng hoa hồng bán hàng. | |
Căn cứ tính phí thưởng | Cài đặt mức tiền tính thưởng hoa hồng bán hàng. | |
Sử dụng máy quét | Tích chọn để sử dụng máy quét mã vạch trong bán hàng POS. | |
Tự sinh số order | Tích chọn để tự động sinh số order khi thêm mới mặt hàng/ dịch vụ trên bill POS. | |
Tiêu hao | Tích chọn để tự động tạo phiếu xuất kho tiêu hao nguyên vật liệu theo bom cho phân hệ POS. | |
Link thu ngân sang đơn hàng | Tích chọn để thu ngân (pos) link sang đơn bán hàng. | |
VII | Tab Mua hàng | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ mua hàng. |
Kệ chứa/ ĐVT2/ Kích thước/ Lô hàng/ Ngày sản xuất/ Hạn sử dụng/ Part (Số khung)/ Serial (Số máy)/ Màu sắc/ Model/ Bảo hành/ Thuế môi trường/ Chiết khấu/ Giảm giá/ Chi phí/ Nhập khẩu/ Giá vốn/ Doanh thu/ Kmcp/ Đtth/ Đtsp/ Đtlq1/ Đtlq2/ Đtlq3 | Tích chọn để hiển thị cột thông tin nhập liệu tương ứng tại tab Sản phẩm trên các chứng từ như Hóa đơn mua, Đơn mua hàng... | |
Bật kiểm tra số lượng/ Bật kiểm tra đơn giá/ Bật kiểm tra số tiền | Tích chọn để hệ thống báo kiểm tra số lượng, đơn giá, số tiền = 0 trên các Hóa đơn mua hàng (Hệ thống sẽ không cho lưu dữ liệu). | |
Hóa đơn kiêm nhập kho | Tích chọn để mặc định khi thêm mới hóa đơn mua hàng, trường thông tin Nhập kho (trong tab Chi tiết) được tích chọn. | |
Gộp hạch toán vat | Tích chọn khi trên hóa đơn mua có nhiều VTHH, hạch toán VAT của tất cả các VTHH sẽ gộp chung vào 1 bút toán. Nếu không tích chọn thì khi hạch toán phần mềm sẽ tách bút toán kê khai VAT đối với từng VTHH. | |
Gộp hạch toán thuế nk | Tích chọn khi hạch toán thuế NK của phiếu gồm nhiều VTHH sẽ gộp chung vào 1 bút toán. Không tích chọn thì khi hạch toán phần mềm sẽ tách bút toán thuế NK đối với từng VTHH. | |
Ngầm định số chứng từ | Tích chọn để hệ thống tự sinh và không cho sửa thông tin mã số (số chứng từ). | |
Ngầm định ngày chào giá | Tích chọn hệ thống sẽ mặc định ngày lập chào giá theo ngày hệ thống. | |
Ngầm định ngày đơn hàng | Tích chọn hệ thống sẽ mặc định ngày lập đơn hàng theo ngày hệ thống. | |
Nội dung hạch toán | Cài đặt nội dung hạch toán tự động theo các tham số: {0} - Mã sản phẩm; {1} - Quy cách; {2} - Tên sản phẩm. | |
Hạch toán hóa đơn mua khi lưu | Tích chọn để khi lưu hóa đơn mua phần mềm tự động hạch toán theo phương thức nhập xuất đã chọn. | |
Tạo lịch thanh toán khi lưu đơn mua hàng | Tích chọn để khi lưu đơn mua hàng phần mềm tự động tạo lịch thanh toán theo điều khoản thanh toán đã chọn. | |
Tạo lịch thanh toán khi lưu hóa đơn mua | Tích chọn để khi lưu hóa đơn mua phần mềm tự động tạo lịch thanh toán theo điều khoản thanh toán đã chọn. | |
Kho nhập | Lựa chọn kho mặc định sẽ nhập hàng khi làm hóa đơn mua (ở tab Chi tiết). | |
Phương thức nhập xuất | Chọn phương thức nhập xuất hiển thị mặc định khi thêm mới hóa đơn mua. | |
Loại chính sách | Cài đặt loại chính sách giá trên các chứng từ trong phận hệ Mua hàng (Hóa đơn mua hàng, đơn mua hàng, vv..). Đơn giá VTHH trên các phiếu sẽ tự động hiển thị tương ứng theo chính sách giá đã cài. | |
Yêu cầu nhập dự toán | Tích chọn để yêu cầu nhập loại dự toán khi lập yêu cầu mua hàng. | |
VIII | Tab Tài chính | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ tài chính. |
Đối tác/ KMCP/ ĐTTH/ ĐTSP/ ĐTTC/ ĐTLQ 1/ ĐTLQ 2/ ĐTLQ 3 | Nếu tích chọn thì khi thêm mới các chứng từ thuộc phân hệ Tài chính, tại tab Định khoản sẽ hiển thị cột thông tin nhập liệu tương ứng. | |
Ngày đầu năm/ Tháng đầu năm/ Năm tài chính | Khai báo ngày, tháng, năm tài chính của tổ chức. | |
Quyết định | Khai báo chế độ kế toán mà doanh nghiệp đang áp dụng. | |
Bảng CĐKT (chỉ hiển thị TK có phát sinh) | Tích chọn để khi xem các báo cáo Tài chính của đơn vị, chỉ hiển thị những tài khoản có số phát sinh trong kỳ báo cáo. | |
Khấu trừ thuế gtgt | Cài đặt loại khấu trừ thuế mà doanh nghiệp áp dụng. | |
Ngầm định số chứng từ | Tích chọn để hệ thống tự sinh và không cho sửa thông tin mã số (số chứng từ). | |
Kiểm tra kê khai hóa đơn | Tích chọn để phần mềm hỗ trợ kiểm tra việc kê khai hóa đơn. | |
Sinh chứng từ gốc từ kê khai hóa đơn | Tích chọn để cài đặt tự sinh chứng từ gốc từ bảng kê khai hóa đơn. | |
Link thanh toán pos | Tích chọn tự động link thanh toán pos sang chứng từ tại mô đun tài chính. | |
Mã loại chứng từ | Khai mã loại chứng từ tại mô đun tài chính mà thanh toán pos sẽ link sang, mặc định: KT_CTKT_PK. Nếu không khai sẽ tự đẩy vào phần thu, chi, báo nợ, báo có theo mã hình thức thanh toán 01, 02, 04. | |
IX | Tab Tài sản | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ tài sản. |
Loại tài sản | Lựa chọn loại tài sản hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản. | |
Nhóm tài sản | Lựa chọn nhóm tài sản hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản. | |
Lý do tăng | Lựa chọn lý do tăng hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản. | |
Lý do giảm | Lựa chọn lý do giảm hiển thị mặc định khi thêm mới thanh lý Thẻ tài sản. | |
Hiện trạng | Lựa chọn hiện trạng hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản. | |
Nguồn vốn | Cài đặt nguồn vốn mặc định. | |
Thiếu hồ sơ/ Cho thuê/ Đi thuê/ Hoạt động ql/ Hoạt động kd/ Hoạt động kkd/ Hoạt động khác | Tích chọn để mặc định thông tin khi thêm mới Thẻ tài sản. | |
Đầu máy/ Ắc quy/ Lốp/ Nguyên liệu | Cập nhật định mức tương ứng, hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản. | |
Kiểm kê/ Bảo trì/ Bảo hiểm/ Bảo hành (tháng) | Cập nhật thời gian (tháng) kiểm kê, bảo trì, bảo hiểm, bảo hành hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản. | |
Khấu hao | Cài đặt phương pháp khấu hao mặc định. | |
Hạch toán khấu hao | Cài đặt cách hạch toán ghi sổ khấu hao. | |
Diễn giải chứng từ | Cài đặt nội dung diễn giải khi tạo chứng từ hạch toán khấu hao theo các tham số: {0} - từ ngày; {1} - đến ngày. | |
Nội dung hạch toán | Cài đặt nội dung hạch toán khấu hao theo các tham số: {0} - từ ngày; {1} - đến ngày; {2} - Tên tài sản; {3} - Mã tài sản. Lưu ý tham số 2, 3 chỉ lên khi chọn hạch toán khấu hao chi tiết. | |
Thứ tự xắp xếp | Cài đặt Thứ tự sắp xếp tài sản trên lưới danh sách tài sản. | |
Cấp duyệt đxtl | Cài đặt số cấp phê duyệt đề xuất thanh lý tài sản. | |
Sử dụng mã vạch | Tích chọn để bắt buộc nhập mã vạch khi khai báo tài sản. | |
Barcode liên tục | Tích chọn để sinh mã barcode liên tục (không tách theo nhóm, loại nếu cấu hình sinh mã tài sản theo nhóm, loại). | |
Serial (*) = barcode | Tích chọn để lấy serial mặc định nếu không nhập theo trường barcode. | |
Kiểm tra điều kiện cấp phát | Tích chọn để ngăn không cho chuyển tiếp tài sản (yêu cầu thu hồi rồi mới tiến hành cấp phát). | |
Báo cáo khấu hao | Cài đặt lựa chọn Loại bỏ tài sản thanh lý trước ngày bắt đầu/ kết thúc kỳ báo cáo. | |
Lấy tên nước sx lên báo cáo | Tích chọn để lấy tên nước sản xuất thay vì lấy tên mã trên báo cáo. | |
Gắn tổ chức (điều chuyển) | Tích chọn để mặc định gắn tổ chức khi thêm mới bản ghi điều chuyển. | |
X | Tab Giá thành | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ giá thành sản xuất. |
Phương pháp tính giá thành | Lựa chọn phương pháp tính giá thành của đơn vị. | |
Phương pháp xác định hệ số | Lựa chọn phương pháp xác định hệ số của đơn vị. | |
Phương pháp phận bổ chi phí | Lựa chọn phương pháp phận bổ chi phí của đơn vị. | |
Phương pháp tính chi phí dở dang | Lựa chọn phương pháp tính chi phí dở dang của đơn vị. | |
Tài khoản nguyên vật liệu chính (;) | Cài đặt tài khoản nguyên vật liệu chính (cách nhau ;). | |
Kmcp nguyên vật liệu chính (;) | Cập nhật KMCP nguyên vật liệu chính của đơn vị (cách nhau ;). | |
Tài khoản chi phí phát sinh(;) | Cập nhật tài khoản chi phí phát sinh của đơn vị (cách nhau ;). | |
Tài khoản có giảm giá thành (;) | Cập nhật tài khoản có làm giảm giá thá thành (cách nhau ;). | |
Tài khoản nợ giảm giá thành (;) | Cập nhật tài khoản nợ làm giảm giá thành (cách nhau ;). | |
Loại chứng từ slht (;) | Cài đặt mã loại chứng từ dùng để tập hợp số lượng hoàn thành (cách nhau ;). | |
XI | Tab Hồ sơ | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ hồ sơ nhân sự. |
Khu vực | Chọn khu vực hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Cơ quan | Chọn cơ quan hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Phòng ban | Chọn phòng ban hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Bộ phận | Chọn bộ phận hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Chức vụ | Chọn chức vụ hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Loại hợp đồng | Chọn loại hợp đồng hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Bậc lương cơ bản | Chọn bậc lương cơ bản hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Bậc lương chức danh | Chọn bậc lương chức danh hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Quốc tịch | Chọn quốc tịch hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Dân tộc | Chọn dân tộc hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Tôn giáo | Chọn tôn giao hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Nhóm máu | Chọn nhóm máu hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Giới tính | Chọn giới tính hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Xuất thân | Chọn xuất thân hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Ngày căn cứ tính | Chọn ngày làm căn cứ tính trên các báo cáo nhân sự liên quan. | |
Ngày tính thâm niên | Cài đặt ngày làm căn cứ tính thâm niên cho nhân sư. | |
Ngày tính phép | Cài đặt ngày làm căn cứ tính số ngày phép năm, phép thâm niên cho nhân sự. | |
Số tháng (+) | Từ ngày căn cứ tính phép cộng thêm số tháng gia tăng. | |
Phép doanh nghiệp | Khai báo số ngày phép được nghỉ thêm (ngoài 12 ngày của luật bảo hiểm) theo quy định của đơn vị. | |
Phép thâm niên (năm) | Khai báo số năm thâm niên được hưởng 1 ngày phép. | |
Phép công nhân (ngày công) | Khai báo số ngày công được quy đổi thành 1 ngày phép. | |
Hạn dùng phép đầu kỳ (tháng) | Quy định số tháng tối đa được dùng phép đầu kỳ, quá thời hạn phép đầu kỳ tự trừ hết. | |
Chuyển phép tồn năm | Tích chọn cho phép chuyển tiếp phép dư cuối kỳ khi tập hợp quỹ phép cho năm mới. | |
Thứ tự sắp xếp | Cấu hình sắp xếp thứ tự hồ sơ nhân sự. | |
Nhóm quyền | Nhập mã nhóm quyền cách nhau bởi dấu ; để giới hạn các nhóm quyền được phân thêm cho cổng dịch vụ nhân viên (ess). | |
Kiểm tra trùng cmt/ email/ mobile | Kiểm tra check trùng cmt/ email/ mobile khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
Yêu cầu nhập email/ mobile/ cmt | Yêu cầu bắt buộc nhập cmt/ email/ mobile khi thêm mới hồ sơ nhân sự. | |
XII | Tab Bảo hiểm | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm nhân sự. |
Lương tối thiểu | Cài đặt mức lương cơ sở tính các chế độ bảo hiểm theo quy định. | |
Lương tối đa | Cài đặt mức lương tối đa tham gia bảo hiểm theo quy định. | |
Công chuẩn tháng | Cài đặt số ngày công chuẩn tháng tính chế độ bảo hiểm theo quy định. | |
Số tháng (thai sản) | Cài đặt số tháng nghỉ thai sản được hưởng chế độ bảo hiểm theo quy định. | |
Tỷ lệ BHXH | Cài đặt tỷ lệ đóng bảo hiểm xã hội theo quy định. | |
Tỷ lệ BHYT | Cài đặt tỷ lệ đóng bảo hiểm y tế theo quy định. | |
Tỷ lệ BHTN | Cài đặt tỷ lệ đóng bảo hiểm thất nghiệp theo quy định. | |
Tỷ lệ BHLĐ | Cài đặt tỷ lệ đóng bảo hộ lao động theo quy định. | |
Lãi suất BHXH | Cài đặt tỷ lệ lãi suất chậm đóng bảo hiểm xã hội. | |
Lãi suất BHYT | Cài đặt tỷ lệ lãi suất chậm đóng bảo hiểm y tế. | |
Lãi suất BHTN | Cài đặt tỷ lệ lãi suất chậm đóng bảo hiểm thất nghiệp. | |
Số để lại BHXH (%) | Cập nhật tỷ lệ số tiền BHXH trên tổng số tiền lương của nhân sự mà doanh nghiệp giữ lại để chi trả các khoảng phúc lợi xã hội cho nhân sự tại đơn vị. | |
XIII | Tab Công lương | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ công lương nhân sự. |
Hệ số ngày chủ nhật | Cài đặt hệ số tính công cho nhân sự nếu làm việc ngày chủ nhật. | |
Hệ số ngày lễ tết | Cài đặt hệ số tính công cho nhân sự nếu làm việc ngày lễ tết. | |
Phụ cấp ca đêm | Cài đặt số giờ hưởng phụ cấp cho nhân sự nếu làm việc ca đêm. | |
Phụ cấp ca chiều | Cài đặt số giờ hưởng phụ cấp cho nhân sự nếu làm việc ca chiều. | |
Số ca/ ngày | Cài đặt số ca làm việc/ ngày của đơn vị. | |
Ngày đầu kỳ | Cài đặt ngày bắt đầu tính công hàng tháng của đơn vị. | |
Tự nhân diện ca | Tích chọn để phần mềm tự nhận diện ca làm việc theo thời gian nhân sự quẹt thẻ chấm công. | |
Tách bảng kế hoạch | Tích chọn để tách bảng kế hoạch làm việc với các bảng tính công của nhân sự. | |
Tách bảng đăng ký | Tích chọn để tách bảng đăng ký nghỉ của nhân sự với các bảng tính công. | |
Tách bảng chuyển ca | Tích chọn để tách bảng chuyển ca của nhân sự với các bảng tính công. | |
Làm tròn giờ công | Cài đặt làm tròn tính số giờ công của nhân sự chính xác tới chữ số tứ bao nhiêu sau dấu thập phân. | |
Làm tròn ngày công | Cài đặt làm tròn tính số ngày công của nhân sự chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân. | |
Công chuẩn (giờ/ tuần) | Cài đặt tổng số giờ công chuẩn trong tuần . | |
Qui định ngày chấm ký hiệu | Cài đặt giới hạn ngày chấm công (Cài = 1 chỉ chấm được trước đó 1 ngày). | |
Kiểm tra đăng ký nghỉ | Cài đặt chặn ess đăng ký nghỉ theo quỹ phép. | |
Ký hiệu đăng ký nghỉ (kiểm tra) | Cài đặt ký hiệu đăng ký nghỉ được tính cho quỹ phép (cách nhau dấu ;). Không cài sẽ kiểm tra tra toàn bộ các loại nghỉ. | |
Duyệt nghỉ 2 bước (ngày >) | Cài đặt số ngày đăng ký nghỉ cần duyệt duyệt 2 bước/ cấp. | |
Phụ trách (username) | Khai báo tài khoản (user) phụ trách nhận thông báo quản lý đăng ký (khi nhân sự đăng ký ngoài gửi thông báo cho quản lý trực tiếp, quản lý gián tiếp sẽ gửi thêm thông báo tới tài khoản khai báo tại đây). | |
Hệ số ngày chủ nhật (sản phẩm) | Cài đặt hệ số tính công sản phẩm cho nhân sự nếu làm việc ngày chủ nhật. | |
Hệ số ngày lễ tết (sản phẩm) | Cài đặt hệ số tính công sản phẩm cho nhân sự nếu làm việc ngày lễ tết. | |
Phân bổ tiền công sản phẩm | Lựa chọn công thức phân bổ tiền công sản phẩm. | |
Thời gian công sản phẩm | Lựa chọn xác định thời gian cho công sản phẩm theo chấm công thời gian/ theo thời gian làm sản phẩm. | |
Mã hóa số liệu công | Tích chọn để mã hóa số liệu công của nhân sự trong bảng cơ sở dữ liệu. | |
Mã hóa số liệu lương | Tích chọn để mã hóa số liệu lương của nhân sự trong bảng cơ sở dữ liệu. | |
Lấy dòng tổng lên mẫu view | Tích chọn để khi view mẫu báo cáo sẽ hiển thị cả dòng tổng cộng. | |
XIV | Tab Resort | Thiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ resort và scard. |
A-Z | Cho phép thiết lập 26 hệ số so với giá cơ sở. | |
Giá cơ sở | Giá cơ sở để xây dựng bảng giá phòng. | |
Loại giá | Cài đặt loại giá bán mặc định. | |
Trạng thái booking | Cài đặt lựa chọn tự động chuyển trạng thái booking. | |
Ngầm định số booking | Tích chọn để hệ thống tự sinh và không cho sửa thông tin mã số (số booking). | |
Ngầm định số hợp đồng | Tích chọn để hệ thống tự sinh và không cho sửa thông tin số hợp đồng. | |
Booking nhập email | Tích chọn để yêu cầu nhập email khi thêm/ sửa booking. | |
Booking nhập tel | Tích chọn để yêu cầu nhập điện thoại khi thêm/ sửa booking. | |
Booking nhập căn cước | Tích chọn để yêu cầu nhập số định danh khi thêm/ sửa booking. |