Thiết lập cấu hình nghiệp vụ

1. Mục đích: Cho phép người dùng cài đặt các tham số cấu hình liên quan đến các nghiệp vụ có trên phần mềm: Cấu hình cơ bản, đối tác, tài sản,...

2. Thiết lập:

2.1. Vào mục "Cấu hình" theo đường dẫn: Hệ thống >> Cấu hình.

2.2. Cập nhật thông tin cài đặt cấu hình nghiệp vụ tại các tab tương ứng.

THÔNG TIN CẤU HÌNH NGHIỆP VỤ

SttTab, trườngÝ nghĩa
ITab cơ bảnThiết lập các thông tin cơ bản trong tác nghiệp.
 Quốc giaChọn quốc gia hiển thị mặc định khi cập nhật các thông tin liên quan khác.
 Loại tiềnChọn loại tiền nguyên tệ mà tổ chức sử dụng hiển thị mặc định khi cập nhật các thông tin liên quan khác.
 HtttCài đặt hình thức thanh toán hiển thị mặc định khi cập nhật các thông tin liên quan khác.
 ĐkttCài đặt điều khoản thanh toán hiển thị mặc định khi cập nhật các thông tin liên quan.
 Hình thức vận chuyểnCài đặt hình thức vận chuyển hiển thị mặc định khi cập nhật các thông tin liên quan.
 Ngành nghềCài đặt hệ thống phần mềm hoạt động theo các lĩnh vực, ngành nghề khác nhau tương ứng với từng doanh nghiệp.
 Làm tròn đơn giá/ Làm tròn đơn giá nteCài đặt làm tròn đơn giá trong quá trình nhập liệu chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân.
 Làm tròn số tiền/ Làm tròn số tiền nteCài đặt làm tròn số tiền trong quá trình nhập liệu chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân.
 Làm tròn số lượng/ Làm tròn khácCài đặt làm tròn số lượng và các đơn vị đo lường, tính toán khác trong quá trình nhập liệu chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân.
 Số giờ/ ngày, Số ngày/ tuầnCài đặt thông số của hệ thống để làm căn cứ tính toán thời gian tại các mô đun nghiệp vụ có liên quan như tính công, lương nhân sự, phần điều hành - công việc - dự án.
 Giới hạn tải lên (MB)Cài đặt kích thước tệp lớn nhất được phép tải lên mục tài liệu.
 Ảnh lớn nhất (KB)Cài đặt giới hạn dung lượng của 1 ảnh khi upload.
 Ảnh rộng (pixels)Cài đặt tự resize kích thước chiều rộng. Lưu ý nhập 0 sẽ không resize lại kích thước nếu ảnh cao cũng nhập 0; Ngược lại kích thước sẽ thay đổi theo tỷ lệ ảnh cao.
 Ảnh cao (pixels)Cài đặt tự resize kích thước chiều cao. Lưu ý nhập 0 không resize lại kích thước nếu ảnh rộng cũng nhập 0; Ngược lại kích thước sẽ thay đổi theo tỷ lệ ảnh rộng.
 Thu nhỏ ảnhTích chọn để thu nhỏ ảnh nếu ảnh tải lên lớn hơn kích thước cài đặt (ảnh rộng, ảnh cao).
 Phóng to ảnhTích chọn để phóng to ảnh nếu ảnh tải lên nhỏ hơn kích thước cài đặt (ảnh rộng, ảnh cao).
 Cho phép uploadCài đặt định dạng file được phép tải lên cách nhau bởi dấu “;”, để trống nếu không giới hạn.
 Ngăn chặn uploadCài đặt định dạng file không được phép tải lên cách nhau bởi dấu “;”, để trống nếu không giới hạn.
IITab Đối tácThiết lập các thông tin liên quan đến đối tác (khách hàng, nhà cung cấp...).
 NguồnChọn nguồn đối tác mặc định khi thêm mới đối tác.
 Loại quan hệChọn loại quan hệ mặc định khi thêm mới đối tác.
 Loại hìnhChọn loại hình sở hữu mặc định cho đối tác khi thêm mới.
 Lĩnh vựcChọn lĩnh vực hoạt động mặc định của đối tác khi thêm mới.
 Quy mô nhân sựChọn quy mô nhân sự mặc định của đối tác khi thêm mới.
 Doanh thuChọn mức doanh thu mặc định của đối tác khi thêm mới.
 Nhóm đối tácChọn nhóm đối tác mặc định của đối tác khi thêm mới.
 Quốc gia/ Tỉnh thành/ Quận huyệnChọn các thông tin địa điểm mặc định cho đối tác khi thêm mới.
 Khách hàng/ Nhà cung cấp/ Đại lý/ Cổ đôngTích chọn mặc định để khi thêm mới, đối tác sẽ thuộc nhóm tương ứng.
 Nhân viênTích chọn để mặc định khi thêm mới 1 đối tác cũng chính là nhân viên của công ty.
 Tổ chứcTích chọn để mặc định đối tượng đối tác khi thêm mới là tổ chức (trường đối tượng trên form thêm mới đối tác).
 Hạn thanh toánMặc định số ngày đối tác phải thực hiện thanh toán kể từ ngày lập chứng từ liên quan.
 Lãi suất% lãi suất được tính nếu đối tác không thanh toán đúng hạn.
 Hạn mức tín dụngCài đặt số tiền tối đa cho phép đối tác được nợ công ty mình.
 Hạn mức hóa đơnCài đặt số tiền tối đa trên mỗi hóa đơn bán hàng với đối tác.
 Hạn mức chăm sócCài đặt số ngày tối thiểu cần chăm sóc đối tác.
 Loại thẻLựa chọn loại thẻ mặc định khi thêm thẻ hội viên của đối tác.
 Thứ tự sắp xếpCài đặt Thứ tự sắp xếp đối tác trên lưới danh sách đối tác đã cập nhật tại form đối tác theo tiêu chí lựa chọn.
 Yêu cầu nhập emailTích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Email khi thêm mới đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi chưa khai báo email).
 Yêu cầu nhập mobileTích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Số điện thoại khi thêm mới đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi chưa khai báo số điện thoại).
 Yêu cầu nhập ngày sinhTích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường Ngày sinh khi thêm mới đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi chưa khai báo ngày sinh).
 Yêu cầu nhập cmtTích chọn nếu bắt buộc phải khai báo trường cmt khi cập nhật đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi chưa khai báo cmt/ cccd).
 Kiểm tra trùng mstTích chọn để kiểm tra mã số thuế bị trùng khi thêm mới đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi đã có mã số thuế tồn tại trước đó).
 Kiểm tra trùng emailTích chọn để kiểm tra email bị trùng khi thêm mới đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi đã có email tồn tại trước đó).
 Kiểm tra trùng mobileTích chọn để kiểm tra số điện thoại bị trùng khi thêm mới đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi đã có số điện thoại tồn tại trước đó).
 Kiểm tra trùng cmtTích chọn để kiểm tra số cmt/ cccd bị trùng khi cập nhật đối tác (hệ thống không cho lưu đối tác khi đã có số cmt/ cccd tồn tại trước đó).
IIITab Sản PhẩmThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến hàng hóa, sản phẩm.
 LoạiChọn loại vật tư - hàng hóa mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 NhómChọn nhóm vật tư - hàng hóa mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 ĐvtChọn đơn vị tính mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Màu sắcChọn màu sắc mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Tiêu chuẩnChọn tiêu chuẩn mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Phí dịch vụChọn phí dịch vụ mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Khu vựcChọn khu vực mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Thời gian làm (p)Cập nhật thời gian sản xuất mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Thời gian lặp (ngày)Cập nhật thời gian lặp (ngày) mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Hệ số tính điểmCập nhật hệ số tính điểm gắn với từng vật tư - hàng hóa mặc định được hiển thị khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Thanh toán trước (ngày)/ Thanh toán chậm (ngày)Cập nhật số ngày có thể thanh toán trước/ cho phép thanh toán chậm hiển thị mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Tỷ lệ thưởng (%)/ Tỷ lệ phạt (%)Cập nhật tỷ lệ thưởng/ phạt (%) tương ứng gắn với số ngày thanh toán trước/ chậm mặc định hiển thị khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Bán/ Mua/ Kho/ Sản xuất/ Bom/ In chi tiết/ Chính hãngTích chọn để hiển thị mặc định các thuộc tính tương ứng khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Loại VAT/ Loại VAT muaChọn loại VAT bán ra/mua vào mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Kho hàngChọn kho chứa mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Kệ chứaChọn kệ chứa mặc định khi thêm mới vật tư - hàng hóa.
 Tồn kho min/ Tồn kho maxNhập số lượng tồn kho min, max mặc định của vật tư - hàng hóa.
 Tài khoản giá vốn/ Tài khoản doanh thu/ Tài khoản giá thànhChọn tài khoản giá vốn/ doanh thu/ giá thành mặc định khi thêm mới hàng hóa.
 Phương pháp giá vốnCập nhật phương pháp tính giá vốn mặc định áp dụng cho hàng hóa khi thêm mới, để phục vụ cho chức năng Tính giá vốn.
 Quy cách bán, xuấtLựa chọn thông tin mặc định quy cách khi thêm mới sản phẩm cho chứng từ ở mục bán hàng.
 Quy cách mua, nhậpLựa chọn thông tin mặc định quy cách khi thêm mới sản phẩm cho chứng từ ở mục mua hàng.
 BarcodeChọn loại barcode mặc định hiển thị khi thêm mới hàng hóa và thẻ tài sản.
 Sử dụng barcodeTích chọn để quản lý vật tư hàng hóa theo barcode, đồng thời khi thêm mới vật tư hàng hóa, phần mềm bắt buộc người dùng cập nhật barcode tương ứng.
 Màu barcode/ Màu nền barcode/ Chiều rộng/ Chiều caoCài đặt các thông tin về định dạng barcode khi in barcode của hàng hóa và thẻ tài sản.
 Mã bắt đầu/ Độ dài mã/ Số bắt đầu/ Độ dài sốCài đặt các thông tin về định dạng mã barcode mà thiết bị quét barcode trả về (tính mã bắt đầu từ kỳ tự thứ mấy, độ dài mã, tính số lượng từ ký tự thứ mấy, độ dài phần số).
 Thứ tự sắp xếpCài đặt thứ tự sắp xếp vật tư hàng hóa trên lưới danh sách đã cập nhật tại form hàng hóa theo tiêu chí lựa chọn.
IVTab Điều hànhThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến dự án - quy trình.
 Sắp xếp dự ánCài đặt thứ tự sắp xếp dự án trên lưới danh sách theo tiêu chí lựa chọn.
 Loại dự ánChọn loại dự án mặc định khi thêm mới dự án.
 Nhóm dự ánChọn nhóm dự án mặc định khi thêm mới dự án.
 Loại công việcChọn loại công việc mặc định khi thêm mới công việc.
 Dự án 100% >> hoàn thànhLựa chọn cơ chế tính % hoàn thành dự án.
 Công việc 100% >> hoàn thànhLựa chọn cơ chế tính % hoàn thành công việc.
 Cách tính % tiến độLựa chọn tiêu chí để tính % tiến độ dự án/ công việc.
 Chế độ cập nhật dự ánLựa chọn cơ chế cập nhật dự án.
 Mốc thời gianMốc thời gian lậu nhất của dự án còn đang triển khai.
 Hệ số chia ngân sáchHệ số chia ngân sách cho việc qui đổi thành đơn vị nghìn, triệu, tỉ.
 Vai tròQuy định ai được nhìn thấy thông tin chi tiết của dự án.
 Sắp xếp quy trìnhCài đặt Thứ tự sắp xếp quy trình trên lưới danh sách theo tiêu chí lựa chọn.
 Loại quy trìnhChọn loại quy trình mặc định khi thêm mới quy trình.
 Nhóm quy trìnhChọn nhóm quy trình mặc định khi thêm mới quy trình.
 Tủ lưu trữChọn tủ lưu trữ mặc định khi thêm mới tài liệu/ quy trình.
VTab KhoThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ kho.
 Kệ chứa/ ĐVT2/ Kích thước/ Lô hàng/ Ngày sản xuất/ Hạn sử dụng/ Part (Số khung)/ Serial (Số máy)/ Màu sắc/ Model/ Bảo hành/ Thuế môi trường/ Chiết khấu/ Giảm giá/ Chi phí/ Nhập khẩu/ Giá vốn/ Doanh thu/ Kmcp/ Đtth/ Đtsp/ Đtlq1/ Đtlq2/ Đtlq3Tích chọn để hiển thị cột thông tin nhập liệu tương ứng tại tab chi tiết trên các phiếu Nhập/ Xuất kho...của phận hệ Kho.
 Bật kiểm tra số lượngTích chọn để cảnh báo khi làm các loại phiếu xuất, hóa đơn bán; nếu số lượng tồn kho hết thì không lưu được chứng từ.
 Bật kiểm tra đơn giá/ số tiềnTích chọn để cảnh báo khi đơn giá, số tiền hàng hóa trên chứng từ = 0.
 Bật kiểm tra tồn khoTích chọn để hệ thống báo kiểm tra khi số lượng tồn kho = 0 hệ thống sẽ không cho lưu dữ liệu phiếu xuất kho.
 Ngầm định số chứng từTích chọn để hệ thống tự sinh và không cho sửa thông tín mã số (số chứng từ).
 Kho nhập/ Kho xuấtCài đặt kho hàng mặc định tương ứng với từng chức năng Nhập/ Xuất kho tại phận hệ Kho hàng.
 Phương thức nhập thành phẩm/ Phương thức nhập chuyển kho/ Phương thức xuất khác/ Phương thức điều chuyển/ Phương thức xuất sản xuất...Lựa chọn phương thức nhập xuất mặc định khi thêm các phiếu nhập, xuất tương ứng.
VITab Bán hàngThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ bán hàng.
 Kệ chứa/ ĐVT2/ Kích thước/ Lô hàng/ Ngày sản xuất/ Hạn sử dụng/ Part (Số khung)/ Serial (Số máy)/ Màu sắc/ Model/ Bảo hành/ Thuế môi trường/ Chiết khấu/ Giảm giá/ Chi phí/ Nhập khẩu/ Giá vốn/ Doanh thu/ Kmcp/ Đtth/ Đtsp/ Đtlq1/ Đtlq2/ Đtlq3Tích chọn để hiển thị cột thông tin nhập liệu tương ứng tại tab Sản phẩm trên các chứng từ như Hóa đơn bán, Đơn bán hàng...
 Bật kiểm tra số lượng/ Bật kiểm tra đơn giá/ Bật kiểm tra số tiềnTích chọn để hệ thống báo kiểm tra số lượng, đơn giá, số tiền = 0 trên các chứng từ Bán hàng (Hệ thống sẽ không cho lưu dữ liệu).
 Bật kiểm tra tồn khoTích chọn để hệ thống báo kiểm tra khi số lượng tồn kho = 0 hệ thống sẽ không cho lưu dữ liệu phiếu xuất kho.
 Hóa đơn kiêm xuất khoTích chọn để mặc định khi thêm mới hóa đơn bán hàng, trường thông tin Xuất kho (trong tab Chi tiết) được tích chọn.
 Gộp hạch toán VatTích chọn khi trên hóa đơn bán có nhiều VTHH, hạch toán VAT của tất cả các VTHH sẽ gộp chung vào 1 bút toán. Nếu không tích chọn thì khi hạch toán phần mềm sẽ tách bút toán kê khai VAT đối với từng VTHH.
 Ngầm định số chứng từTích chọn tích chọn để hệ thông ẩn và không cho phép sửa số chứng từ khi thêm mới.
 Mẫu hóa đơn/ Ký hiệu hóa đơnCài đặt mặc định mẫu số hóa đơn/ ký hiệu hóa đơn mà đơn vị đăng ký với cơ quan thuế.
 Kho xuấtLựa chọn kho mặc định sẽ xuất hàng khi làm hóa đơn bán (ở tab Chi tiết).
 Phương thức nhập xuấtChọn phương thức nhập xuất hiển thị mặc định khi thêm mới hóa đơn bán.
 NguồnCài đặt nguồn/ kênh mặc định trên mô đun bán hàng.
 Hình thứcCài đặt hình thức mặc định trên mô đun bán hàng.
 Loại chính sáchCài đặt loại chính sách giá trên các chứng từ trong phận hệ Bán hàng (Hóa đơn bán hàng, đơn bán hàng, vv..). Đơn giá VTHH trên các phiếu sẽ tự động hiển thị tương ứng theo chính sách giá đã cài.
 Loại chính sách POSCài đặt chính sách giá trên các chứng từ trong phận hệ SHOP (Thu ngận...).
 Ngày căn cứ tínhCài đặt ngày căn cứ tính thưởng hoa hồng bán hàng.
 Căn cứ tính phí thưởngCài đặt mức tiền tính thưởng hoa hồng bán hàng.
 Sử dụng máy quétTích chọn để sử dụng máy quét mã vạch trong bán hàng POS.
 Tự sinh số orderTích chọn để tự động sinh số order khi thêm mới mặt hàng/ dịch vụ trên bill POS.
 Tiêu haoTích chọn để tự động tạo phiếu xuất kho tiêu hao nguyên vật liệu theo bom cho phân hệ POS.
 Ngầm định ngày báo giáTích chọn hệ thống sẽ mặc định ngày lập báo giá theo ngày hệ thống.
 Ngầm định ngày đơn hàngTích chọn hệ thống sẽ mặc định ngày lập đơn hàng theo ngày hệ thống.
 Link thu ngân sang đơn hàngTích chọn để thu ngân (pos) link sang đơn bán hàng.
VIITab Mua hàngThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ mua hàng.
 Kệ chứa/ ĐVT2/ Kích thước/ Lô hàng/ Ngày sản xuất/ Hạn sử dụng/ Part (Số khung)/ Serial (Số máy)/ Màu sắc/ Model/ Bảo hành/ Thuế môi trường/ Chiết khấu/ Giảm giá/ Chi phí/ Nhập khẩu/ Giá vốn/ Doanh thu/ Kmcp/ Đtth/ Đtsp/ Đtlq1/ Đtlq2/ Đtlq3Tích chọn để hiển thị cột thông tin nhập liệu tương ứng tại tab Sản phẩm trên các chứng từ như Hóa đơn mua, Đơn mua hàng...
 Bật kiểm tra số lượng/ Bật kiểm tra đơn giá/ Bật kiểm tra số tiềnTích chọn để hệ thống báo kiểm tra số lượng, đơn giá, số tiền = 0 trên các Hóa đơn mua hàng (Hệ thống sẽ không cho lưu dữ liệu).
 Hóa đơn kiêm nhập khoTích chọn để mặc định khi thêm mới hóa đơn mua hàng, trường thông tin Nhập kho (trong tab Chi tiết) được tích chọn.
 Gộp hạch toán vatTích chọn khi trên hóa đơn mua có nhiều VTHH, hạch toán VAT của tất cả các VTHH sẽ gộp chung vào 1 bút toán. Nếu không tích chọn thì khi hạch toán phần mềm sẽ tách bút toán kê khai VAT đối với từng VTHH.
 Gộp hạch toán thuế nkTích chọn khi hạch toán thuế NK của phiếu gồm nhiều VTHH sẽ gộp chung vào 1 bút toán. Không tích chọn thì khi hạch toán phần mềm sẽ tách bút toán thuế NK đối với từng VTHH.
 Ngầm định số chứng từTích chọn để hệ thống tự sinh và không cho sửa thông tin mã số (số chứng từ).
 Kho nhậpLựa chọn kho mặc định sẽ nhập hàng khi làm hóa đơn mua (ở tab Chi tiết).
 Phương thức nhập xuấtChọn phương thức nhập xuất hiển thị mặc định khi thêm mới hóa đơn mua.
 Loại chính sáchCài đặt loại chính sách giá trên các chứng từ trong phận hệ Mua hàng (Hóa đơn mua hàng, đơn mua hàng, vv..). Đơn giá VTHH trên các phiếu sẽ tự động hiển thị tương ứng theo chính sách giá đã cài.
 Yêu cầu nhập dự toánTích chọn để yêu cầu nhập loại dự toán khi lập yêu cầu mua hàng.
 Ngầm định ngày chào giáTích chọn hệ thống sẽ mặc định ngày lập chào giá theo ngày hệ thống.
 Ngầm định ngày đơn hàngTích chọn hệ thống sẽ mặc định ngày lập đơn hàng theo ngày hệ thống.
VIIITab Tài chínhThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ tài chính.
 Đối tác/ KMCP/ ĐTTH/ ĐTSP/ ĐTTC/ ĐTLQ 1/ ĐTLQ 2/ ĐTLQ 3Nếu tích chọn thì khi thêm mới các chứng từ thuộc phân hệ Tài chính, tại tab Định khoản sẽ hiển thị cột thông tin nhập liệu tương ứng.
 Ngày đầu năm/ Tháng đầu năm/ Năm tài chínhKhai báo ngày, tháng, năm tài chính của tổ chức.
 Quyết địnhKhai báo chế độ kế toán mà doanh nghiệp đang áp dụng.
 Khấu trừ thuế gtgtCài đặt loại khấu trừ thuế mà doanh nghiệp áp dụng.
 Bảng CĐKT (chỉ hiển thị TK có phát sinh)Tích chọn để khi xem các báo cáo Tài chính của đơn vị, chỉ hiển thị những tài khoản có số phát sinh trong kỳ báo cáo.
 Hạch toán kho khi lưu/ Hạch toán hóa đơn bán khi lưu/ Hạch toán hóa đơn mua khi lưuTích chọn để khi lưu các phiếu nhập liệu mua - bán - kho, phần mềm tự động hạch toán theo phương thức nhập xuất đã chọn mà người dùng không cần chọn định khoản.
 Tạo lịch thanh toán khi lưu kho/ Tạo lịch thanh toán khi lưu bán/ Tạo lịch thanh toán khi lưu muaTích chọn để khi lưu các phiếu nhập liệu mua - bán - kho, phần mềm tự động tạo lịch thanh toán theo điều khoản thanh toán đã chọn mà người dùng không cần chọn lịch thanh toán.
 Kiểm tra kê khai hóa đơnTích chọn để phần mềm hỗ trợ kiểm tra việc kê khai hóa đơn.
 Sinh chứng từ gốc từ kê khai hóa đơnTích chọn để cài đặt tự sinh chứng từ gốc từ bảng kê khai hóa đơn.
 Ngầm định số chứng từTích chọn để hệ thống tự sinh và không cho sửa thông tin mã số (số chứng từ).
 Link thanh toán posTích chọn tự động link thanh toán pos sang chứng từ tại mô đun tài chính.
 Mã loại chứng từKhai mã loại chứng từ tại mô đun tài chính mà thanh toán pos sẽ link sang, mặc định: KT_CTKT_PK. Nếu không khai sẽ tự đẩy vào phần thu, chi, báo nợ, báo có theo mã hình thức thanh toán 01, 02, 04.
IXTab Tài sảnThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ tài sản.
 Loại tài sảnLựa chọn loại tài sản hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản.
 Nhóm tài sảnLựa chọn nhóm tài sản hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản.
 Lý do tăngLựa chọn lý do tăng hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản.
 Lý do giảmLựa chọn lý do giảm hiển thị mặc định khi thêm mới thanh lý Thẻ tài sản.
 Hiện trạngLựa chọn hiện trạng hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản.
 Nguồn vốnCài đặt nguồn vốn mặc định.
 Khấu haoCài đặt phương pháp khấu hao mặc định.
 Hạch toán khấu haoCài đặt cách hạch toán ghi sổ khấu hao.
 Thiếu hồ sơ/ Cho thuê/ Đi thuê/ Hoạt động ql/ Hoạt động kd/ Hoạt động kkd/ Hoạt động khácTích chọn để mặc định thông tin khi thêm mới Thẻ tài sản.
 Đầu máy/ Ắc quy/ Lốp/ Nguyên liệuCập nhật định mức tương ứng, hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản.
 Kiểm kê/ Bảo trì/ Bảo hiểm/ Bảo hành (tháng)Cập nhật thời gian (tháng) kiểm kê, bảo trì, bảo hiểm, bảo hành hiển thị mặc định khi thêm mới Thẻ tài sản.
 Thứ tự xắp xếpCài đặt Thứ tự sắp xếp tài sản trên lưới danh sách tài sản.
 Cấp duyệt đxtlCài đặt số cấp phê duyệt đề xuất thanh lý tài sản.
 Sử dụng mã vạchTích chọn để bắt buộc nhập mã vạch khi khai báo tài sản.
 Barcode liên tụcTích chọn để sinh mã barcode liên tục (không tách theo nhóm, loại nếu cấu hình sinh mã tài sản theo nhóm, loại).
 Serial (*) = barcodeTích chọn để lấy serial mặc định nếu không nhập theo trường barcode.
 Kiểm tra điều kiện cấp phátTích chọn để ngăn không cho chuyển tiếp tài sản (yêu cầu thu hồi rồi mới tiến hành cấp phát).
 Báo cáo khấu haoCài đặt lựa chọn Loại bỏ tài sản thanh lý trước ngày bắt đầu/ kết thúc kỳ báo cáo.
 Lấy tên nước sx lên báo cáoTích chọn để lấy tên nước sản xuất thay vì lấy tên mã trên báo cáo.
 Gắn tổ chức (điều chuyển)Tích chọn để mặc định gắn tổ chức khi thêm mới bản ghi điều chuyển.
XTab Giá thànhThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ giá thành sản xuất.
 Phương pháp tính giá thànhLựa chọn phương pháp tính giá thành của đơn vị.
 Phương pháp xác định hệ sốLựa chọn phương pháp xác định hệ số của đơn vị.
 Phương pháp phận bổ chi phíLựa chọn phương pháp phận bổ chi phí của đơn vị.
 Phương pháp tính chi phí dở dangLựa chọn phương pháp tính chi phí dở dang của đơn vị.
 Tài khoản nguyên vật liệu chính (;)Cài đặt tài khoản nguyên vật liệu chính (cách nhau ;).
 Kmcp nguyên vật liệu chính (;)Cập nhật KMCP nguyên vật liệu chính của đơn vị (cách nhau ;).
 Tài khoản chi phí phát sinh(;)Cập nhật tài khoản chi phí phát sinh của đơn vị (cách nhau ;).
 Tài khoản có giảm giá thành (;)Cập nhật tài khoản có làm giảm giá thá thành (cách nhau ;).
 Tài khoản nợ giảm giá thành (;)Cập nhật tài khoản nợ làm giảm giá thành (cách nhau ;).
 Loại chứng từ slht (;)Cài đặt mã loại chứng từ dùng để tập hợp số lượng hoàn thành (cách nhau ;).
XITab Hồ sơThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ hồ sơ nhân sự.
 Khu vựcChọn khu vực hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Cơ quanChọn cơ quan hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Phòng banChọn phòng ban hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Bộ phậnChọn bộ phận hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Chức vụChọn chức vụ hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Hợp đồngChọn loại hợp đồng hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Bậc lương cơ bảnChọn bậc lương cơ bản hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Bậc lương chức danhChọn bậc lương chức danh hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Quốc tịchChọn quốc tịch hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Dân tộcChọn dân tộc hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Nhóm máuChọn nhóm máu hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Giới tínhChọn giới tính hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Xuất thânChọn xuất thân hiển thị mặc định khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Ngày căn cứ tínhChọn ngày làm căn cứ tính trên các báo cáo nhân sự liên quan.
 Ngày tính thâm niênCài đặt ngày làm căn cứ tính thâm niên cho nhân sư.
 Ngày tính phépCài đặt ngày làm căn cứ tính số ngày phép năm, phép thâm niên cho nhân sự.
 Số tháng (+)Từ ngày căn cứ tính phép cộng thêm số tháng gia tăng.
 Phép doanh nghiệpKhai báo số ngày phép được nghỉ thêm (ngoài 12 ngày của luật bảo hiểm) theo quy định của đơn vị.
 Phép thâm niênKhai báo số năm thâm niên được hưởng 1 ngày phép.
 Phép công nhân (ngày công)Khai báo số ngày công được quy đổi thành 1 ngày phép.
 Hạn dùng phép đầu kỳ (tháng)Quy định số tháng tối đa được dùng phép đầu kỳ, quá thời hạn phép đầu kỳ tự trừ hết.
 Chuyển phép tồn nămTích chọn cho phép chuyển tiếp phép dư cuối kỳ khi tập hợp quỹ phép cho năm mới.
 Thứ tự sắp xếpCấu hình sắp xếp thứ tự hồ sơ nhân sự.
 Kiểm tra trùng cmt/ email/ mobileKiểm tra check trùng cmt/ email/ mobile khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
 Yêu cầu nhập email/ mobile/ cmtYêu cầu bắt buộc nhập cmt/ email/ mobile khi thêm mới hồ sơ nhân sự.
XIITab Bảo hiểmThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm nhân sự.
 Lương tối thiểuCài đặt mức lương cơ sở tính các chế độ bảo hiểm theo quy định.
 Lương tối đaCài đặt mức lương tối đa tham gia bảo hiểm theo quy định.
 Công chuẩn thángCài đặt số ngày công chuẩn tháng tính chế độ bảo hiểm theo quy định.
 Số tháng (thai sản)Cài đặt số tháng nghỉ thai sản được hưởng chế độ bảo hiểm theo quy định.
 Tỷ lệ BHXHCài đặt tỷ lệ đóng bảo hiểm xã hội theo quy định.
 Tỷ lệ BHYTCài đặt tỷ lệ đóng bảo hiểm y tế theo quy định.
 Tỷ lệ BHTNCài đặt tỷ lệ đóng bảo hiểm thất nghiệp theo quy định.
 Tỷ lệ BHLĐCài đặt tỷ lệ đóng bảo hộ lao động theo quy định.
 Lãi suất BHXHCài đặt tỷ lệ lãi suất chậm đóng bảo hiểm xã hội.
 Lãi suất BHYTCài đặt tỷ lệ lãi suất chậm đóng bảo hiểm y tế.
 Lãi suất BHTNCài đặt tỷ lệ lãi suất chậm đóng bảo hiểm thất nghiệp.
 Số để lại BHXH (%)Cập nhật tỷ lệ số tiền BHXH trên tổng số tiền lương của nhân sự mà doanh nghiệp giữ lại để chi trả các khoảng phúc lợi xã hội cho nhân sự tại đơn vị.
XIIITab Công lươngThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ công lương nhân sự.
 Hệ số ngày chủ nhậtCài đặt hệ số tính công cho nhân sự nếu làm việc ngày chủ nhật.
 Hệ số ngày lễ tếtCài đặt hệ số tính công cho nhân sự nếu làm việc ngày lễ tết.
 Phụ cấp ca đêmCài đặt số giờ hưởng phụ cấp cho nhân sự nếu làm việc ca đêm.
 Phụ cấp ca chiềuCài đặt số giờ hưởng phụ cấp cho nhân sự nếu làm việc ca chiều.
 Số ca/ ngàyCài đặt số ca làm việc/ ngày của đơn vị.
 Ngày đầu kỳCài đặt ngày bắt đầu tính công hàng tháng của đơn vị.
 Tự nhân diện caTích chọn để phần mềm tự nhận diện ca làm việc theo thời gian nhân sự quẹt thẻ chấm công.
 Tách bảng kế hoạchTích chọn để tách bảng kế hoạch làm việc với các bảng tính công của nhân sự.
 Tách bảng đăng kýTích chọn để tách bảng đăng ký nghỉ của nhân sự với các bảng tính công.
 Tách bảng chuyển caTích chọn để tách bảng chuyển ca của nhân sự với các bảng tính công.
 Làm tròn giờ côngCài đặt làm tròn tính số giờ công của nhân sự chính xác tới chữ số tứ bao nhiêu sau dấu thập phân.
 Làm tròn ngày côngCài đặt làm tròn tính số ngày công của nhân sự chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân.
 Công chuẩn (giờ/ tuần)Cài đặt tổng số giờ công chuẩn trong tuần .
 Qui định ngày chấm ký hiệuCài đặt giới hạn ngày chấm công (Cài = 1 chỉ chấm được trước đó 1 ngày).
 Kiểm tra đăng ký nghỉCài đặt chặn ess đăng ký nghỉ theo quỹ phép.
 Ký hiệu đăng ký nghỉ (kiểm tra)Cài đặt ký hiệu đăng ký nghỉ được tính cho quỹ phép (cách nhau dấu ;). Không cài sẽ kiểm tra tra toàn bộ các loại nghỉ.
 Duyệt nghỉ 2 bước (ngày >)Cài đặt số ngày đăng ký nghỉ cần duyệt duyệt 2 bước/ cấp.
 Phụ trách (username)Khai báo tài khoản (user) phụ trách nhận thông báo quản lý đăng ký (khi nhân sự đăng ký ngoài gửi thông báo cho quản lý trực tiếp, quản lý gián tiếp sẽ gửi thêm thông báo tới tài khoản khai báo tại đây).
 Hệ số ngày chủ nhật (sản phẩm)Cài đặt hệ số tính công sản phẩm cho nhân sự nếu làm việc ngày chủ nhật.
 Hệ số ngày lễ tết (sản phẩm)Cài đặt hệ số tính công sản phẩm cho nhân sự nếu làm việc ngày lễ tết.
 Phân bổ tiền công sản phẩmLựa chọn công thức phân bổ tiền công sản phẩm.
 Thời gian công sản phẩmLựa chọn xác định thời gian cho công sản phẩm theo chấm công thời gian/ theo thời gian làm sản phẩm.
 Mã hóa số liệu côngTích chọn để mã hóa số liệu công của nhân sự trong bảng cơ sở dữ liệu.
 Mã hóa số liệu lươngTích chọn để mã hóa số liệu lương của nhân sự trong bảng cơ sở dữ liệu.
 Lấy dòng tổng lên mẫu viewTích chọn để khi view mẫu báo cáo sẽ hiển thị cả dòng tổng cộng.
XIVTab ResortThiết lập thông tin cơ bản liên quan đến nghiệp vụ resort và scard.
 A-ZCho phép thiết lập 26 hệ số so với giá cơ sở.
 Giá cơ sởGiá cơ sở để xây dựng bảng giá phòng.
 Loại giáCài đặt loại giá bán mặc định.
 Ngầm định số bookingTích chọn để hệ thống tự sinh và không cho sửa thông tín mã số (số booking).
 Ngầm định số hợp đồngTích chọn để hệ thống tự sinh và không cho sửa thông tín số hợp đồng.
 Booking nhập emailTích chọn để yêu cầu nhập email khi thêm/ sửa booking.
 Booking nhập telTích chọn để yêu cầu nhập điện thoại khi thêm/ sửa booking.
 Booking nhập cmtTích chọn để yêu cầu nhập số định danh khi thêm/ sửa booking.