1. Mục đích: Cho phép người dùng cài đặt các tham số cấu hình cho hệ thống: Email, VoiceIP, AD, Ảnh.
2. Thiết lập:
2.1. Vào mục "Thiết lập" theo đường dẫn: Hệ thống >> Quản trị >> Thiết lập.
2.2. Cập nhật thông tin cài đặt cấu hình hệ thống.
Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Thông tin chung | Thiết lập các thông tin liên quan đến server gửi Email, SMS. |
Email nhận thông tin | Khai báo tên địa chỉ nhận mail của hệ thống phần mềm. | |
Thời gian thông báo (ngày) | Cập nhật thời gian (số ngày) thông báo để hiển thị các thông báo trong khoảng thời gian từ hiện tại đến thời điểm số ngày trước đó (VD: Nhập 10 để có thể đọc được các thông báo trước đó 10 ngày). | |
Sử dụng khởi tạo | Bản ghi ở chế độ khởi tạo được hiển thị tại các mục combo để chọn. | |
Sử dụng chờ duyệt | Bản ghi ở chế độ chờ duyệt được hiển thị tại các mục combo để chọn. | |
Cấp độ báo cáo | Khai báo 0 nếu không phân quyền xem báo cáo theo cấp độ người dùng. Khai báo cấp độ > 0 (VD: 1) nếu muốn phân quyền xem báo cáo theo cấp độ người dùng. | |
Cấp độ dashboard | Khai báo 0 nếu không phân quyền xem dashboard theo cấp độ người dùng. Khai báo cấp độ > 0 (VD: 1) nếu muốn phân quyền xem dashboard theo cấp độ người dùng. | |
Tên người gửi | Tên người gửi của email sẽ hiển thị khi gửi mail (VD: Service). | |
Cập nhật địa chỉ email gửi mail từ hệ thống (VD: service@innovation24h.com). | ||
Tên đăng nhập | Tên đăng nhập của địa chỉ email (VD: service@innovation24h.com). | |
Mật khẩu | Cập nhật mật khẩu của địa chỉ email. | |
Smtp | Cập nhật giao thức truyền tải thư tín (VD: smtp.gmail.com). | |
Port | Cổng để kết nối với server gửi Email (VD: 25, 587). | |
Ssl | Tích chọn nếu sử dụng giao thức SSL. | |
Loại sms | Cập nhật loại sms hệ thống phần mềm sử dụng (VD: 0, 1, 2). | |
Client id | Cập nhật id để xác định log với một số dịch vụ sms (VD: 0). | |
Brand name | Tên Brand do tổng đài điện thoại cung cấp cho doanh nghiệp trong trường hợp sử dụng dịch vụ gửi tin nhắn từ hệ thống đến các khách hàng (VD: sinnova). | |
Brand username | Tên đăng nhập của khách hàng vào brand (VD: sinnova). | |
Brand password | Mật khẩu đăng nhập vào brand, phần này thường để trống để bảo mật thông tin | |
VoiceIP server | Địa chỉ ip tổng đài. | |
VoiceIP domain | Tên miền tổng đài. | |
VoiceIP api | Api tổng đài. | |
VoiceIP api key | Api key kết nối tổng đài. | |
VoiceIP api pass | Mật khẩu api key kết nối tổng đài. | |
II | Tab Ad | Thiết lập thông tin liên quan tới tích hợp LDAP/ AD. |
Quy cách mật khẩu | Lựa chọn quy cách đặt mật khẩu trong phần mềm, việc đặt mật khẩu của các user sẽ bị ràng buộc bởi quy cách thiết lập tại đây. | |
Yêu cầu đổi mật khẩu | Tích chọn nếu muốn gửi yêu cầu đổi mật khẩu. | |
AD | Lựa chọn loại tích hợp AD: AD, LDAP, DIRECTORY. | |
Kiểu xác thực | * Nếu chọn tích hợp AD: 1 - Negotiate; 2 - SimpleBind; 4 - SecureSocketLayer; 8 - Signing; 16 - Sealing; 32 - ServerBind (khác thì sẽ mặc định SimpleBind)* Nếu chọn tích hợp LDAP: 0 - Anonymous; 1 - Basic; 2 - Negotiate; 3 - Ntlm; 4 - Digest; 5 - Sicily; 6 - Dpa; 7 - Msn; 8 - External; 9 - Kerberos; (mặc định Negotiate)* Nếu chọn tích hợp DIRECTORY: 0 - None; 1 - Secure; 2 - Secure SocketsLayer (ssl)/ Encryption; 4 - ReadonlyServer; 16 - Anonymous; 32 - FastBind; 64 - Signing; 128 - Sealing; 256 - Delegation; 512 - ServerBind; (mặc định Secure). | |
Ssl | Tích chọn Ssl nếu dùng. | |
Host name | Host name (option): Điền địa chỉ ip, nếu không điền sẽ dùng Domain name (VD: 192.168.1.10). | |
Port | ort nếu mặc định thì để 0 hoặc để port mặc định thông thường là 389. | |
Domain name | Nếu điền thì Credential (sUserName, sPassword, Domain); không điền thì Credential (" uid = " + sUserName + " , " + Root OU, sPassword) (VD: corp.sinnova.vn). | |
Root OU | * Nếu chọn tích hợp AD: CN = Users, DC = sinnova, DC = vn* Nếu chọn tích hợp LDAP: LDAP:// DC = corp, DC = sinnova, DC = vn (bao gồm ip máy chứa ldap và các thành phần)* Nếu chọn tích hợp DIRECTORY: LDAP:// IP/ DC = corp, DC = sinnova, DC = vn (bao gồm ip máy chứa ldap và các thành phần) (Ví dụ: OU = Specific Users, OU = All Users, OU = Users, dc = corp, dc = com, dc = vn). | |
Full DN | Khai báo đầy đủ thông tin chuỗi kết nối (không bắt buộc). | |
Username SR | Khai báo tài khoản để kết nối LDAP/ AD (bắt buộc). | |
Password SR | Khai báo mật khẩu của tài khoản để kết nối LDAP/ AD (bắt buộc). | |
Create/ Edit/ Delete | Thông tin quyền (Tạo/ Sửa/ Xóa) của tài khoản. | |
III | Tab Ảnh | Cập nhật các ảnh trên giao diện đăng nhập vào phần mềm và logo. |
Ảnh 1/ 2/ 3/ 4/ 5 | Ảnh nền màn hình đăng nhập 1/ 2/ 3/ 4/ 5 (VD: Ảnh jpg). | |
Logo | Ảnh logo trang công ty (VD: Ảnh png). |