HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Thiết lập cấu hình hệ thống

1. Mục đích: Cho phép người dùng cài đặt các tham số cấu hình cho hệ thống, Email, SMS, VoiceIP, AD, Ảnh.

2. Thiết lập:

2.1. Vào mục "Thiết lập" theo đường dẫn: Hệ thống >> Quản trị >> Thiết lập.

2.2. Cập nhật thông tin cài đặt cấu hình hệ thống.

THÔNG TIN CẤU HÌNH HỆ THỐNG

SttTab, trườngÝ nghĩa
ITab Thông tin chungThiết lập các chung hệ thống.
 Cấp tổ chứcLựa chọn hiển thị đến công ty, phòng ban hay bộ phận.
 Sử dụng khởi tạoBản ghi ở chế độ khởi tạo được hiển thị tại các mục combo để chọn.
 Sử dụng chờ duyệtBản ghi ở chế độ chờ duyệt được hiển thị tại các mục combo để chọn.
 Cấp độ báo cáoKhai báo = 0 hoặc người sử dụng có cấp độ nhỏ hơn hoặc bằng cấp độ báo cáo, hiển thị toàn bộ dữ liệu báo cáo; Khai báo < 0 và người sử dụng có cấp độ lớn hơn cấp độ báo cáo, chỉ hiển thị các bản ghi mà người sử dụng phụ trách hoặc liên quan; Khai báo cấp độ > 0 và người sử dụng có cấp độ lớn hơn cấp độ báo cáo, hiển thị các bản ghi mà người sử dụng phụ trách, liên quan và các bản ghi không gắn người liên quan.
 Cấp độ dashboardKhai báo < 0 nếu phân quyền dashboard chỉ hiển thị các bản ghi mà người sử dụng phụ trách hoặc liên quan; Khai báo cấp độ >= 0 nếu phân quyền người sử dụng có cấp độ nhỏ hơn hoặc bằng cấp độ khai báo sẽ xem toàn bộ dữ liệu dashboard, người sử dụng có cấp độ lớn hơn chỉ hiển thị các bản ghi mà người sử dụng phụ trách hoặc liên quan.
 Nhóm quyền nhân sự (;)Nhập mã nhóm quyền cách nhau bởi dấu “;” để giới hạn các nhóm quyền được phân quyền cho cổng dịch vụ nhân viên (ess).
 Nhóm quyền đối tác (;)Nhập mã nhóm quyền cách nhau bởi dấu “;” để giới hạn các nhóm quyền được phân quyền cho cổng dịch vụ khách hàng (cp).
 Giới hạn tải lên (MB)Cài đặt kích thước tệp lớn nhất được phép tải lên mục tài liệu.
 Ảnh lớn nhất (KB)Cài đặt giới hạn dung lượng của 1 ảnh khi upload.
 Ảnh rộng (pixels)Cài đặt tự resize kích thước chiều rộng. Lưu ý nhập 0 sẽ không resize lại kích thước nếu ảnh cao cũng nhập 0; Ngược lại kích thước sẽ thay đổi theo tỷ lệ ảnh cao.
 Ảnh cao (pixels)Cài đặt tự resize kích thước chiều cao. Lưu ý nhập 0 không resize lại kích thước nếu ảnh rộng cũng nhập 0; Ngược lại kích thước sẽ thay đổi theo tỷ lệ ảnh rộng.
 Thu nhỏ ảnhTích chọn để thu nhỏ ảnh nếu ảnh tải lên lớn hơn kích thước cài đặt (ảnh rộng, ảnh cao).
 Phóng to ảnhTích chọn để phóng to ảnh nếu ảnh tải lên nhỏ hơn kích thước cài đặt (ảnh rộng, ảnh cao).
 Định dạng cho phép tải lên (;)Cài đặt định dạng file được phép tải lên cách nhau bởi dấu “;”, để trống nếu không giới hạn.
 Định dạng bị chặn tải lên (;)Cài đặt định dạng file không được phép tải lên cách nhau bởi dấu “;”, để trống nếu không giới hạn.
 Định dạng emailCài đặt định dạng cho phép khai báo trường email.
 Định dạng điện thoạiCài đặt định dạng cho phép khai báo trường số điện thoại.
 Định dạng mobileCài đặt định dạng cho phép khai báo trường số di động.
 Chữ ký duyệtLựa chọn cài đặt hiển thị và bắt buộc nhập trường chữ ký khi người sử dụng phê duyệt quy trình.
 Định dạng ý kiếnTích chọn cho phép format nội dung ý kiến khi người sử dụng phê duyệt quy trình.
 Nhập ý kiến khi duyệtTích chọn để bắt buộc nhập nội dung ý kiến trường hợp người sử dụng đồng ý phê duyệt.
 Giới hạn duyệt (MB)Cài đặt giới hạn dung lượng của 1 file tài liệu trình ký quy trình được upload.
 Định dạng cho phép tải lên (;)Cài đặt định dạng file cho phép upload tài liệu trình ký và tài liệu ý kiến phê duyệt quy trình cách nhau bởi dấu “;”, để trống nếu không giới hạn.
IITab Email - Sms - VoiceIPThiết lập các thông tin liên quan đến server gửi Email, SMS, VoiceIP.
 Email nhận thông tinKhai báo tên địa chỉ nhận mail của hệ thống phần mềm.
 Thời gian thông báo (ngày)Cập nhật thời gian (số ngày) thông báo để hiển thị các thông báo trong khoảng thời gian từ hiện tại đến thời điểm số ngày trước đó (VD: Nhập 10 để có thể đọc được các thông báo trước đó 10 ngày).
 Tên người gửiTên người gửi của email sẽ hiển thị khi gửi mail (VD: Service).
 EmailCập nhật địa chỉ email gửi mail từ hệ thống (VD: service@innovation24h.com).
 Tên đăng nhậpTên đăng nhập của địa chỉ email (VD: service@innovation24h.com).
 Mật khẩuCập nhật mật khẩu của địa chỉ email.
 SmtpCập nhật giao thức truyền tải thư tín (VD: smtp.gmail.com).
 PortCổng để kết nối với server gửi Email (VD: 25, 587).
 SslTích chọn nếu sử dụng giao thức SSL.
 Loại smsCập nhật loại sms hệ thống phần mềm sử dụng (VD: 0, 1, 2).
 Client idCập nhật id để xác định log với một số dịch vụ sms (VD: 0).
 Brand nameTên Brand do tổng đài điện thoại cung cấp cho doanh nghiệp trong trường hợp sử dụng dịch vụ gửi tin nhắn từ hệ thống đến các khách hàng (VD: sinnova).
 Brand usernameTên đăng nhập của khách hàng vào brand (VD: sinnova).
 Brand passwordMật khẩu đăng nhập vào brand, phần này thường để trống để bảo mật thông tin
 VoiceIP serverĐịa chỉ ip tổng đài.
 VoiceIP domainTên miền tổng đài.
 VoiceIP apiApi tổng đài.
 VoiceIP api keyApi key kết nối tổng đài.
 VoiceIP api passMật khẩu api key kết nối tổng đài.
IIITab AdThiết lập thông tin liên quan tới tích hợp LDAP/ AD.
 Quy cách mật khẩuLựa chọn quy cách đặt mật khẩu trong phần mềm, việc đặt mật khẩu của các user sẽ bị ràng buộc bởi quy cách thiết lập tại đây.
 Yêu cầu đổi mật khẩuTích chọn nếu muốn gửi yêu cầu đổi mật khẩu.
 ADLựa chọn loại tích hợp AD: AD, LDAP, DIRECTORY.
 Kiểu xác thực* Nếu chọn tích hợp AD: 1 - Negotiate; 2 - SimpleBind; 4 - SecureSocketLayer; 8 - Signing; 16 - Sealing; 32 - ServerBind (khác thì sẽ mặc định SimpleBind)* Nếu chọn tích hợp LDAP: 0 - Anonymous; 1 - Basic; 2 - Negotiate; 3 - Ntlm; 4 - Digest; 5 - Sicily; 6 - Dpa; 7 - Msn; 8 - External; 9 - Kerberos; (mặc định Negotiate)* Nếu chọn tích hợp DIRECTORY: 0 - None; 1 - Secure; 2 - Secure SocketsLayer (ssl)/ Encryption; 4 - ReadonlyServer; 16 - Anonymous; 32 - FastBind; 64 - Signing; 128 - Sealing; 256 - Delegation; 512 - ServerBind; (mặc định Secure).
 SslTích chọn Ssl nếu dùng.
 Host nameHost name (option): Điền địa chỉ ip, nếu không điền sẽ dùng Domain name (VD: 192.168.1.10).
 PortPort nếu mặc định thì để 0 hoặc để port mặc định thông thường là 389.
 Domain nameNếu điền thì Credential (sUserName, sPassword, Domain); không điền thì Credential (" uid = " + sUserName + " , " + Root OU, sPassword) (VD: corp.sinnova.vn).
 Root OU* Nếu chọn tích hợp AD: CN = Users, DC = sinnova, DC = vn* Nếu chọn tích hợp LDAP: LDAP:// DC = corp, DC = sinnova, DC = vn (bao gồm ip máy chứa ldap và các thành phần)* Nếu chọn tích hợp DIRECTORY: LDAP:// IP/ DC = corp, DC = sinnova, DC = vn (bao gồm ip máy chứa ldap và các thành phần) (Ví dụ: OU = Specific Users, OU = All Users, OU = Users, dc = corp, dc = com, dc = vn).
 Full DNKhai báo đầy đủ thông tin chuỗi kết nối (không bắt buộc).
 Username SRKhai báo tài khoản để kết nối LDAP/ AD (bắt buộc).
 Password SRKhai báo mật khẩu của tài khoản để kết nối LDAP/ AD (bắt buộc).
 Create/ Edit/ DeleteThông tin quyền (Tạo/ Sửa/ Xóa) của tài khoản.
IVTab ẢnhCập nhật các ảnh trên giao diện đăng nhập vào phần mềm và logo.
 Ảnh 1/ 2/ 3/ 4/ 5Ảnh nền màn hình đăng nhập 1/ 2/ 3/ 4/ 5 (VD: Ảnh jpg).
 LogoẢnh logo trang công ty (VD: Ảnh png).