Giải thích các trường thông tin

A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
  Số quyết định Mã số văn bản quyết định thanh lý tài sản.
  Ngày lập/ ngày thanh lý Ngày lập/ ngày thanh lý tài sản.
  Hội đồng Tên hội đồng thanh lý tài sản.
  Quy trình Lựa chọn quy trình thanh lý tài sản.
  Lý do Lựa chọn lý do đề xuất thanh lý tài sản, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài sản >> Lý do tăng giảm (Phân loại giảm).
  Hiện trạng Hiện trạng của tài sản sau khi quyết định thanh lý được hoàn thành, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài sản >> Hiện trạng.
  Loại tiền Loại tiền sử dụng trong quá trình thanh lý tài sản.
  Chi phí/ Trạng thái Chi phí/ Trạng thái thực hiện quá trình thanh lý tài sản.
  Kết luận Kết luận của hội đồng khi thanh lý tài sản.
  Thành phần 1/2/3 Thông tin thành phần (người) tham gia quá trình thanh lý tài sản.
  Chức vụ 1/2/3 Tên chức vụ tương ứng với các thành phần tham gia quá trình thanh lý tài sản.
  Đại diện 1/2/3 Tên tổ chức được các thành phần tham gia quá trình thanh lý tài sản tương ứng đại diện.
  Thứ tự Cập nhật thứ tự bản ghi hiển thị trên giao diện mô đun.
  Hiển thị Tích chọn để quyết định thanh lý được hiển thị tại các form tìm kiếm liên quan.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
II Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Cho phép sửa/ xóa Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Người phụ trách/ Người liên quan Thông tin người liên quan/ Người phụ trách quyết định thanh lý tài sản.
  Thông báo Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan.
  Góp ý Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
  Ghi nhớ của tôi Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng.

B. TÀI SẢN

Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết của tài sản được thanh lý.

Cột
  Mã tài sản Mã tài sản.
  Tên tài sản Tên tài sản.
  Số lượng Số lượng tài sản được thanh lý (tự động cập nhật).
  Nguyên giá Nguyên giá của tài sản (tự động cập nhật).
  Hao mòn Giá trị tài sản đã hao mòn (tự động cập nhật).
  Còn lại Giá trị còn lại của tài sản (tự động cập nhật).
  Giá thanh lý/ Phí thanh lý Giá thanh lý/ Chi phí thanh lý của tài sản.
  Lý do Lý do thanh lý của tài sản (tự động cập nhật).
  Tk còn lại Tài khoản hạch toán giá trị còn lại của tài sản.
  Kmcp Khoản mục chi phí.
  Năm đã sd/ Năm sd/ Serial/ Năm sx/ Đvt Hiển thị thông tin số năm đã sử dụng, năm đưa vào sử dụng, số serial, năm sản xuất, đơn vị tính của tài sản.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).