| I |
Tab Cơ bản |
Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
| |
Mã số/ Ngày lập |
Số phiếu của phiếu kiểm kê tự sinh theo cấu hình đặt sẵn. |
| |
Ngày lập |
Ngày lập kế hoạch kiểm kê. |
| |
Bắt đầu/ Kết thúc |
Cập nhật thời gian bắt đầu/ kết thúc kế hoạch kiểm kê. |
| |
Tiêu đề |
Tiêu đề của kế hoạch kiểm kê tài sản. |
| |
Chặn bổ sung |
Tích chọn để chặn bổ sung tài sản vào trong kế hoạch kiểm kê. |
| |
Yêu cầu chụp hình |
Tích chọn để yêu cầu chụp hình tài sản khi thực hiện kiểm kê. |
| |
Trạng thái/ Hoàn thành |
Trạng thái thực hiện kiểm kê/ Thời gian hoàn thành kế hoạch kiểm kê. |
| |
Nội dung |
Cập nhật nội dung kế hoạch kiểm kê. |
| |
Kết luận |
Kết luận kiểm kê tài sản. |
| I.1 |
Panel Tài sản |
Cập nhật và hiển thị các thông tin về tài sản kiểm kê. |
| |
Phân loại |
Lựa chọn loại phân loại tài sản kiểm kê. |
| |
Hiện trạng |
Lựa chọn hiện trạng tài sản kiểm kê. |
| |
Loại tài sản |
Lựa chọn loại tài sản được kiểm kê, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài sản >> Loại. |
| |
Nhóm tài sản |
Lựa chọn nhóm tài sản kiểm kê, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài sản >> Nhóm. |
| |
Địa bàn |
Lựa chọn địa bàn kiểm kê tài sản. |
| |
Đơn vị/ Phòng ban/ Bộ phận |
Lựa chọn Đơn vị, phòng ban, bộ phận quản lý tài. |
| |
Nguồn vốn |
Nguồn vốn hình thành tài sản, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >>Tài sản >> Nguồn vốn. |
| |
Loại a/b/c |
Lựa chọn các phân loại hàng hóa khác, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Phân loại 1/2/3. |
| I.2 |
Panel Thành phần |
Cập nhật và hiển thị thông tin các thành phần tham gia kiểm kê. |
| |
Thành phần 1/2/3 |
Tên các nhân viên tham gia kiểm kê tài sản. |
| |
Chức vụ 1/2/3 |
Chức vụ tương ứng với nhân viên tham gia kiểm kê tài sản. |
| |
Đại diện 1/2/3 |
Đại diện tương ứng của từng nhân viên tham gia kiểm kê tài sản. |
| I.3 |
Panel Nhiều hơn |
Cập nhật thông tin khác liên quan đến kiểm định.. |
| |
Thứ tự |
Cập nhật thứ tự hiển thị trên lưới. |
| |
Hiển thị |
Tích chọn để hiển thị thông tin kiểm kê tại các module liên quan. |
| |
Ghi chú |
Chú thích cho thông tin kiểm kê (nếu có). |
| II |
Tab Mở rộng |
Cập nhật các thông tin mở rộng khác |
| |
Tổ chức |
Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Tổ chức liên quan |
Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Cho phép sửa/ xóa |
Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. |
| |
Người liên quan/ Người phụ trách |
Người liên quan/ Người được giao phụ trách thực hiện kiểm kê tài sản. |
| |
Thông báo |
Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo đến người phụ trách và người liên quan. |
| |
Góp ý |
Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. |
| |
Ghi nhớ của tôi |
Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |