Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị thông tin cơ bản. |
Thẻ tài sản | Tên tài sản cần kiểm định. | |
Số phiếu | Mã số phiếu kiểm định tài sản. | |
Ngày vào sổ | Ngày vào sổ (theo dõi) kiểm định tài sản. | |
Bắt đầu | Ngày bắt đầu kiểm định. | |
Kết thúc | Ngày hoàn thành kiểm định. | |
Hiện trạng | Hiện trạng khi kiểm định tài sản. | |
Số lượng/ Giá trị | Số lượng tài sản/ Giá trị của tài sản kiểm định. | |
Nhân viên | Nhân sự kiểm tra kiểm định tài sản. | |
Chi phí/ Trạng thái | Chi phí kiểm định tài sản/ Trạng thái (Đang thực hiện/ Hoàn thành) kiểm định tài sản. | |
Nội dung | Nội dung kiểm định tài sản. | |
I.1 | Panel Đối tác | Cập nhật và hiển thị thông tin đối tác kiểm định. |
Đối tác | Cập nhật thông tin đối tác kiểm định. | |
Liên hệ/ Email/ Điện thoại/ Fax/ Địa chỉ | Tên người liên hệ/ email/ điện thoại/ fax/ địa chỉ của đối tác (tự động hiển thị theo đối tác). | |
I.2 | Panel Nhiều hơn | Cập nhật thông tin khác liên quan đến kiểm định. |
Dự án | Cập nhật dự án quản lý việc kiểm định tài sản. | |
Thứ tự | Cập nhật thứ tự hiển thị trên lưới. | |
Hiển thị | Tích chọn để hiển thị phiếu kiểm định tại các module liên quan. | |
Ghi chú | Chú thích cho thông tin kiểm định (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |