Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
I.1 | Tổng quan | Cập nhật các thông tin thiết yếu. |
Ngày vào sổ | Ngày ghi chép thông tin phiếu xuất vào sổ sách kế toán. Hệ thống để mặc định là ngày hiện tại, người dùng có thể chọn lại. | |
Ngày chứng từ | Ngày ghi trên chứng từ. Hệ thống để mặc định là ngày hiện tại, người dùng có thể chọn lại. | |
Số chứng từ | Mã số phiếu xuất. Người dùng có thể thay đổi thiết lập về số chứng từ trong Hệ thống >> Thiết lập của tôi >> Thiết lập >> Book type. | |
Trạng thái | Trạng thái phiếu xuất, danh sách hiện thị từ Hệ thống >> Tiện ích >> Quản lý trạng thái. | |
Loại tiền | Chọn loại tiền sử dụng trong giao dịch. | |
Số đơn hàng | Chọn đơn đặt hàng. Sau khi chọn đơn hàng, thông tin trên đơn hàng (đối tác, sản phẩm,..) sẽ được tự động hiển thị lên phiếu xuất. | |
Nội dung | Nội dung phiếu xuất. | |
Phương thức | chọn phương thức nhập xuất, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Phương thức nhập xuất. Sau khi chọn phương thức nhập xuất, phần mềm tự động hạch toán theo cài đặt đã lưu. Để thay đổi cài đặt hạch toán, vào Hệ thống >> Cấu hình >> Tài chính . | |
Kho xuất/ nhập | Chọn kho xuất/ nhập hàng, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm>> Kho hàng. | |
I.2 | Panel Đối tác | Thông tin của đối tác. |
Đối tác | Tên, mã đối tác. | |
Liên hệ | Tên người liên hệ của đối tác. | |
Địa chỉ email của đối tác. | ||
Điện thoại/ Fax | Số điện thoại/ Fax của đối tác. | |
Địa chỉ | Địa chỉ của đối tác. | |
Zipcode | Mã bưu chính của đối tác. | |
I.3 | Panel Chi tiết | Cập nhật thông tin chi tiết khác. |
Ngày hóa đơn/ Mẫu hóa đơn | Ngày ghi trên hóa đơn/ Mẫu hóa đơn. | |
Ký hiệu/ Số hóa đơn | Ký hiệu/ Số hóa đơn. | |
Ghi chú | Thông tin ghi chú khác (nếu có). | |
II | Tab Nhận hàng | Cập nhật thông tin liên quan vận chuyển hàng, nhận hàng. |
Hình thức vận chuyển | Lựa chọn hình thức vận chuyển hàng, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Hình thức vận chuyển. | |
Điều khoản vận chuyển | Cập nhật điều khoản vận chuyển hàng hóa. | |
Người giao dịch | Tên đối tác, người liên hệ phụ trách nhận hàng. | |
Zipcode | Mã bưu chính của địa điểm nhận hàng. | |
Địa chỉ | Địa chỉ nhận hàng. | |
Quốc gia/ Tỉnh thành/ Quận huyện | Tên quốc gia/ tỉnh thành/ quận huyện nơi nhận hàng. | |
Địa chỉ email của đối tác, người liên hệ phụ trách nhận hàng. | ||
Điện thoại/ Fax | Số điện thoại/ Fax của đối tác, người liên hệ phụ trách nhận hàng. | |
III | Tab Phân tích | Cập nhật thông tin chi tiết khác phục vụ mục đích phân tích. |
Dự án | Tên và mã dự án liên quan. | |
Người bán | Tên nhân viên bán hàng, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. | |
Quy trình | Quy trình thuộc dự án liên quan, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Quy trình >> Loại quy trình. | |
Nguồn | Nguồn bán hàng, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Nguồn, kênh. | |
Hình thức | Hình thức bán hàng được áp dụng, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Bán hàng >> Hình thức. | |
Loại a/ b/ c | Hiển thị phân loại khác phục vụ nhu cầu phân tích, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Bán hàng >> Phân loại A/ B/ C. | |
IV | Tab Xuất khẩu | Cập nhật thông tin liên quan đến xuất khẩu. |
Số tờ khai/ Ngày tờ khai | Số tờ khai/ Ngày đăng ký tờ khai hải quan. | |
Số/ Ngày invoice | Số/ Ngày invoice (phiếu xuất) trên tờ khai hải quan. | |
Số/ Ngày L/ C | Số/ Ngày trong thư tín dụng. | |
Số/ Ngày B/ L | Số/ Ngày trên chứng từ vận chuyển hàng. | |
V | Tab Mở rộng | Cập nhật thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được truy cập thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Người phụ trách/ liên quan | Người được giao phụ trách/ Người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. | |
Thông báo | Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |
Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết của sản phẩm.
Cột | Ý nghĩa |
---|---|
Mã sản phẩm | Nhập mã/ tên sản phẩm cần mua, danh sách hiển thị từ Sản phẩm >> Hàng hóa. |
Tên sản phẩm | Tự cập nhật khi "Mã sản phẩm" được chọn. |
Đvt | Đơn vị tính của sản phẩm, tự cập nhật khi "Mã sản phẩm" được chọn. |
Số lượng | Số lượng mặt hàng. |
Đơn giá | Đơn giá mặt hàng. |
Thuế mt | Số tiền thuế môi trường tính trên 1 mặt hàng. |
Tiền mt | Phần mềm tự động tính tiền thuế môi trường trên tổng số lượng các mặt hàng. |
Thành tiền | Phần mềm tự động tính thành tiền mặt hàng mua vào sau khi nhập số lượng và đơn giá. |
Ck % | Tỷ lệ chiết khấu đối với từng mặt hàng. |
Tiền ck | Phần mềm tự động tính tiền chiết khấu sau khi nhập tỷ lệ chiết khấu. |
Tiền gg | Số tiền giảm giá đối với từng mặt hàng. |
Thuế nk % | Thuế nk %. |
Tiền nk | Phần mềm tự động tính tiền thuế nhập khẩu sau khi nhập % thuế nhập khẩu. |
Vat | Loại thuế giá trị gia tăng của mặt hàng: Phần mềm tự động hiển thị loại vat tương ứng đã cài đặt trên từng mặt hàng, người dùng có thể chọn lại. |
Vat % | Phần mềm tự động hiển thị % Vat tương ứng loại vat đã chọn. |
Tiền vat | Phần mềm tự động tính tiền vat tương ứng vat %. |
Phí % | Mức % phí dịch vụ đối với từng mặt hàng, phần mềm tự động hiển thị phí % tương ứng đã cài đặt trên từng mặt hàng, người dùng có thể thay đổi giá trị trực tiếp. |
Tiền phí | Phần mềm tự động tính tiền phí tương ứng phí %. |
Tổng tiền | Phần mềm tự động tính tổng tiền. |
Chiều dài/ Chiều rộng/ Chiều cao/ Trọng lượng | Chiều dài/ Chiều rộng/ Chiều cao/ Trọng lượng của hàng hóa, phần mềm tự động hiển thị các thông số tương ứng với mặt hàng đã chọn. |
Đvt 2 | Đơn vị tính quy đổi của mặt hàng (nếu có): Phần mềm tự động hiển thị thông tin tương ứng với mặt hàng đã chọn. |
Số lượng 2 | Số lượng mặt hàng tính theo đơn vị tính quy đổi: Phần mềm tự động tính. |
Quy cách | Quy cách đóng gói mặt hàng. |
Ghi chú | Thông tin ghi chú thêm đối với từng mặt hàng. |
Số lô | Tên lô hàng xuất. |
Ngày sx/ Hạn dùng | Ngày sản xuất/ Hạn sử dụng của sản phẩm. |
Model/ Màu sắc | Tên model/ Mã màu sắc của mặt hàng, phần mềm tự động hiển thị thông tin khi khai báo trên từng mặt hàng. |
Số bảo hành | Số sổ bảo hành từng mặt hàng. |
Kmcp | Khoản mục chi phí liên quan, danh sách hiện từ Danh mục >> Tài chính >> Khoản mục chi phí. |
Đtth | Đối tượng tập hợp liên quan, danh sách hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Đối tượng tập hợp. |
Đtsp | Đối tượng sản phẩm liên quan, danh sách hiển thị từ Sản phẩm >> Hàng hóa. |
Đttc | Đối tượng tổ chức liên quan, danh sách hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
Đtlq1/ 2/ 3 | Đối tượng liên quan 1/ 2/ 3, danh sách hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Đối tượng liên quan 1/ 2/ 3. |
Giá vốn | Giá vốn từng mặt hàng bán ra. |
Tiền vốn | Trị giá tiền vốn mặt hàng bán ra (số lượng * giá vốn). |
TK giá vốn | Tài khoản ghi nhận giá vốn từng mặt hàng. |
Kệ | Mã kệ chứa mặt hàng, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Kho hàng (Kệ chứa). |
Tài khoản doanh thu | Tài khoản ghi nhận doanh thu bán từng mặt hàng. |
Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết của Tab Định khoản. Các thông tin này sẽ tự động hiển thị sau khi chọn phương thức nhập xuất tại Panel Chi tiết.
Cột | Ý nghĩa |
---|---|
Nội dung | Nội dung diễn giải. |
TK nợ/ có | Tài khoản hạch toán nợ/ có. |
Số tiền nte/ Số tiền | Số tiền nguyên tệ/ Số tiền quy đổi. |