Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Tên vthh | Lựa chọn tên vật tư hàng hóa cho sản xuất. | |
Ngày vào sổ | Ngày ghi nhận chi phí kế hoạch của vật tư hàng hóa sản xuất. | |
Số lượng | Số lượng sản phẩm lên kế hoạch sản xuất. | |
Đơn giá | Đơn giá cho sản phẩm . | |
Chi phí | Tổng số tiền theo kế hoạch chi phí phải bỏ ra để sản xuất vật tư hàng hóa đó (Số lượng x Đơn giá). | |
Tài khoản | Lựa chọn tài khoản chi phí liên quan tới sản xuất vật tư hàng hóa tương ứng. | |
Kmcp | Lựa chọn khoản mục chi phí liên quan tới vật tư hàng hóa dùng cho sản xuất. | |
Đtlq 1/2 | Lựa chọn đối tượng liên quan của vật tư hàng hóa sản xuất . | |
Thứ tự | Thứ tự hiển thị trên danh sách. | |
Hiển thị | Tick chọn để hiển thị trong danh sách hộp combobox trong các form nhập liệu có thông tin liên quan. | |
Ghi chú | Bổ sung thông tin (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý. |