Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
I.1 | Panel cơ bản | Cập nhật các thông tin thiết yếu. |
Bảng công | Lựa chọn bảng chấm công tổng hợp thông tin chấm công thời gian của CB/ NV. | |
Ngày | Ngày thực hiện chấm công. | |
Họ và tên | Họ và tên nhân viên. | |
Ghi chú | Cập nhật thông tin ghi chú nếu có. | |
I.2 | Panel Ca | Cập nhật các thông tin Ca. |
Ca | Ca làm việc của CB/ NV. | |
Mã ký hiệu | Mã ký hiệu ngày thực hiện chấm công . | |
Vào/ Ra | Thời gian vào làm việc/ ra về hết ca. | |
Đi muộn | Số phút đi muộn so với thời gian bắt đầu ca làm việc. | |
Về sớm | Số phút về sớm so với thời gian kết thúc ca làm việc. | |
Giờ công | Số giờ công của CB/NV. | |
Giờ công đ | Số giờ công ban đêm của CB/ NV (nếu có). | |
Thêm giờ | Số giờ làm thêm của CB/NV (nếu có). | |
Thêm giờ đ | Số giờ làm thêm ban đêm của CB/ NV (nếu có). | |
Giờ nghỉ | Số giờ nghỉ trong ca làm việc của CB/ NV. | |
Ăn ca | Chọn 1 nếu CB/ NV có nghỉ ăn ca. | |
I.3 | Panel Ca 2 | Cập nhật các thông tin Ca 2. |
Ca 2 | Lựa chọn ca làm việc thứ 2 của CB/ NV. | |
Mã ký hiệu 2 | Mã ký hiệu ngày thực hiện chấm công trong ca làm việc thứ 2 của CB/ NV. | |
Vào 2 | Cập nhật thời gian vào làm việc trong ca thứ 2 của CB/ NV. | |
Ra 2 | Cập nhật thời gian ra về hết ca làm việc thứ 2 của CB/ NV. | |
Đi muộn 2 | Cập nhật số phút đi muộn so với thời gian bắt đầu ca làm thứ 2 của CB/ NV. | |
Về sớm 2 | Cập nhật số phút về sớm so với thời gian kết thúc ca làm việc thứ 2 của CB/ NV. | |
Giờ công 2 | Cập nhật số giờ công của CB/ NV trong ca làm việc thứ 2. | |
Giờ công d 2 | Cập nhật số giờ công ban đêm trong ca làm việc thứ 2 của CB/ NV (nếu có). | |
Thêm giờ 2 | Cập nhật số giờ làm thêm trong ca làm việc thứ 2 của CB/ NV (nếu có). | |
Thêm giờ đ 2 | Cập nhật số giờ làm thêm ban đêm trong ca làm việc thứ 2 của CB/ NV (nếu có). | |
Giờ nghỉ 2 | Cập nhật số giờ nghỉ trong ca làm việc thứ 2 của CB/ NV. | |
Ăn ca 2 | Chọn 1 nếu NV có nghỉ ăn ca trong ca làm việc thứ 2. | |
I.4 | Panel Ca 3 | Cập nhật các thông tin Ca 3. |
Ca 2 | Lựa chọn ca làm việc thứ 3 của CB/ NV. | |
Mã ký hiệu 3 | Mã ký hiệu ngày thực hiện chấm công trong ca làm việc thứ 3 của CB/ NV. | |
Vào 3 | Cập nhật thời gian vào làm việc trong ca thứ 3 của CB/ NV. | |
Ra 3 | Cập nhật thời gian ra về hết ca làm việc thứ 3 của CB/ NV. | |
Đi muộn 3 | Cập nhật số phút đi muộn so với thời gian bắt đầu ca làm thứ 3 của CB/ NV. | |
Về sớm 3 | Cập nhật số phút về sớm so với thời gian kết thúc ca làm việc thứ 3 của CB/ NV. | |
Giờ công 3 | Cập nhật số giờ công của CB/ NV trong ca làm việc thứ 3. | |
Giờ công d 3 | Cập nhật số giờ công ban đêm trong ca làm việc thứ 3 của CB/ NV (nếu có). | |
Thêm giờ 3 | Cập nhật số giờ làm thêm trong ca làm việc thứ 3 của CB/ NV (nếu có). | |
Thêm giờ đ 3 | Cập nhật số giờ làm thêm ban đêm trong ca làm việc thứ 3 của CB/ NV (nếu có). | |
Giờ nghỉ 3 | Cập nhật số giờ nghỉ trong ca làm việc thứ 3 của CB/ NV. | |
Ăn ca 3 | Chọn 1 nếu NV có nghỉ ăn ca trong ca làm việc thứ 3. | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. |