Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Họ và tên | Họ và tên của CB/NV được theo dõi thu bảo hiểm. | |
Kế hoạch | Kế hoạch theo dõi thu bảo hiểm. | |
Số chứng từ | Số chứng từ thu tiền bảo hiểm. | |
Ngày chứng từ | Ngày lập chứng từ. | |
Ngày vào sổ | Ngày vào sổ theo dõi thu bảo hiểm. | |
Tổng tiền | Tổng tiền thu bảo hiểm. | |
Nội dung | Nội dung theo dõi thu bảo hiểm. | |
Thứ tự | Cập nhật thứ tự hiển thị thông tin trên lưới chính của mô đun. | |
Hiển thị | Tích chọn để thông tin được hiển thị tại các mô đun liên quan. | |
Ghi chú | Thông tin ghi chú khác (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/xóa bản ghi. | |
Người phụ trách/liên quan | Người được giao phụ trách/ Người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. | |
Thông báo | Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |