HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

SttTab, trườngÝ nghĩa
ITab Cơ bảnCập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
I.1Panel Cơ bảnCập nhật các thông tin cơ bản cho kế hoạch ngân sách.
 Phiên bản Phiên bản kế hoạch ngân sách.
 NămNăm kế hoạch ngân sách.
 Tên dự toánLựa chọn tên dự toán cần lập ngân sách.
 Dự ánLựa chọn dự án gắn với kế hoạch ngân sách.
 Nội dungNội dung kế hoạch ngân sách.
 Ghi chúBổ sung thông tin (nếu có).
 Thứ tựCập nhật thứ tự hiển thị thông tin dự toán ngân sách trên lưới chính của mô đun.
 Hiển thịTích chọn để thông tin dự toán ngân sách được hiển thị tại các mô đun liên quan.
I.2Panel Kế hoạchThông tin kế hoạch ngân sách năm.
 Kế hoạch T1/ Kế hoạch T2/ .../ Kế hoạch T12 Cập nhật ngân sách kế hoạch theo từng tháng trong năm.
I.3Panel Thực hiệnThông tin thực hiện chi phí năm.
 Thực hiện T1/ Thực hiện T2/ .../ Thực hiện T12Hiển thị chi phí thực hiện thực tế theo từng tháng trong năm.
I.4Panel Yêu cầuThông tin chi phí đề xuất mua trong năm.
 Yêu cầu T1/ Yêu cầu T2/ .../ Yêu cầu T12Thông tin chi phí đề xuất mua theo từng tháng trong năm.
IITab Mở rộngCập nhật các thông tin mở rộng khác.
 Tổ chứcTổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Tổ chức liên quanTổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Cho phép sửa/ xóaTích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
 Góp ýThông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
 Ghi nhớ của tôiThông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng.