1. Thanh công cụ trên form chính.
Biểu tượng | Ý nghĩa | Phím tắt |
---|---|---|
![]() | Mở form tìm kiếm. | S |
![]() | Thêm mới bản ghi. | A |
![]() | Sửa bản ghi được chọn. | E |
![]() | Xóa bản ghi được chọn. | D |
![]() | Nút tiện ích mở rộng, tùy thuộc vào một số form trên thanh công cụ sẽ có các tiện ích mở rộng thêm cho form. | |
![]() | Nút tiện ích liên kết đến một số một số mô đun khác, tùy thuộc vào một số form sẽ có nút này hoặc không. | |
![]() | Phê duyệt, lựa chọn duyệt: Phê duyệt, từ chối,... | |
![]() | Đánh giá, lựa chọn đánh giá: Tốt, khá, kém,... | |
![]() | Làm tươi/ tải lại dữ liệu. | |
![]() | Xem, lựa chọn mẫu xem trước khi in. | P |
![]() | In. | |
![]() | Xuất dữ liệu với định dạng Excel, PDF. |
2. Thanh công cụ trên form nhập liệu.
Biểu tượng | Ý nghĩa | Phím tắt |
---|---|---|
![]() | Lưu dữ liệu và mở form thêm mới. | ALT + O |
![]() | Lưu dữ liệu và đóng form. | CTRL + Enter |
![]() | Xóa bản ghi đang mở. | |
![]() | Phê duyệt, lựa chọn duyệt: Phê duyệt, từ chối,... | |
![]() | Làm tươi/ tải lại dữ liệu. | |
![]() | Đóng form. | ESC |
3. Thanh công cụ trên form POS.
Biểu tượng | Ý nghĩa | Phím tắt |
---|---|---|
![]() | Thiết lập tổ chức/ điểm bán hàng. | |
![]() | Mở form tìm kiếm hóa đơn. | S |
![]() | Thêm mới hóa đơn. | A |
![]() | Xóa hóa đơn đang hiển thị. | D |
![]() | Nút tiện ích mở rộng (trả hàng, bảo hành, chiết khấu,...). | |
![]() | Đánh giá, lựa chọn đánh giá: Tốt, khá, kém,... | |
![]() | Làm tươi/ tải lại dữ liệu. | |
![]() | In, lựa chọn mẫu xem trước khi in. | P |
![]() | Chuyển sang màn hình thanh toán hóa đơn. | O |
4. Thanh công cụ trên Dashboard.
Biểu tượng | Ý nghĩa | |
---|---|---|
![]() | Xem dữ liệu dạng bảng. | |
![]() | Xem dữ liệu dạng biểu đồ đường. | |
![]() | Xem dữ liệu dạng biểu đồ vùng. | |
![]() | Xem dữ liệu dạng biểu đồ cột đứng. | |
![]() | Xem dữ liệu dạng biểu đồ tròn. | |
![]() | Xem dữ liệu dạng biểu đồ cột ngang. |
5. Thanh công cụ xem báo cáo.
Biểu tượng | Ý nghĩa | Phím tắt |
---|---|---|
![]() | Mở form tìm kiếm. | S |
![]() | Làm tươi/ tải lại dữ liệu. | |
![]() | Xem trước khi in. | P |
![]() | In. | T |
![]() | Xuất dữ liệu với định dạng Excel, PDF. | |
![]() | Xem/ in/ xuất báo cáo chi tiết (đối với các báo có lưới chi tiết). |
6. Thanh công cụ trên báo cáo phân tích (pivot).
Biểu tượng | Ý nghĩa | |
---|---|---|
![]() | Phân tích dữ liệu theo dạng bảng. | |
![]() | Phân tích dữ liệu theo dạng biểu đồ đường. | |
![]() | Phân tích dữ liệu theo dạng biểu đồ vùng. | |
![]() | Phân tích dữ liệu theo dạng biểu đồ cột. | |
![]() | Phân tích dữ liệu theo dạng biểu đồ tròn. | |
![]() | Xuất dữ liệu với định dạng PDF. | |
![]() | Xuất dữ liệu với định dạng Excel. |