| I |
Tab Cơ bản |
Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
| |
Tên video |
Tên video. |
| |
Nhóm |
Lựa chọn nhóm video tương ứng cho video. |
| |
Sử dụng Youtube |
Tick chọn nếu sử dụng video youtube. |
| |
Mã Youtube |
Nhập vào mã code Youtube nếu tick chọn phần Sử dụng Youtube. |
| |
Tên file |
Click chọn vào (Select files...) để chọn đường dẫn lưu file. (Nếu chọn file từ máy tính cá nhân). |
| |
Tag |
Nhập tag cho video. |
| |
Nổi bật/ Tiêu điểm |
Tick chọn nếu muốn thể hiện video trên website ở vị trí tiêu điểm hay nổi bật. |
| |
Chặn tìm kiếm |
Tick chọn nếu muốn chặn không cho hiển thị video này trên kết quả các trang tìm kiếm. |
| |
Ghi chú |
Thông tin bổ sung (nếu có). |
| II |
Tab Chi tiết |
Cập nhật các thông tin chi tiết về video. |
| |
Chủ đề/ Thể loại |
Cập nhật chủ đề, thể loại cho video. |
| |
Nhà xuất bản |
Cập nhật thông tin nhà sản xuất ra video. |
| |
Người hướng dẫn |
Thông tin người hướng dẫn trên video. |
| |
Tập/ Chất lượng |
Cập nhật tập của video, chất lượng của video. |
| |
Dung lượng/ Thời lượng |
Cập nhật về dung lượng, thời lượng video. |
| |
Ngày bắt đầu/ Ngày kết thúc |
Cập nhật khoảng thời gian video hiển thị trên website. |
| |
Lượt xem/ Lượt tải |
Số lượt xem và lượt tải video trên website. |
| |
Thích/ Không thích |
Số lượng thích và không thích video. |
| III |
Tab Mô tả |
Thông tin mô tả video. |
| |
Ảnh minh họa |
Chọn ảnh minh họa cho video. |
| |
Mô tả |
Cập nhật mô tả thông tin về video. |
| IV |
Tab SEO |
Các phương pháp để đưa website hiển thị trong các trang kết quả của công cụ tìm kiếm. |
| |
Friendly URL |
Đường dẫn thân thiện với toàn bộ nội dung của tiêu đề hay nội dung ngắn gọn được truyền tải phục vụ cho SEO. |
| |
Meta title |
Thẻ tiêu đề website khi vào video. |
| |
Meta Keyword |
Thẻ mô tả từ khóa website khi vào video. |
| |
Meta Description |
Thẻ mô tả tóm tắt nội dung website khi vào video. |
| IV |
Tab Mở rộng |
Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
| |
Ngôn ngữ |
Lựa chọn ngôn ngữ cho video. |
| |
Portal |
Cổng thông tin cho video. |
| |
Tổ chức |
Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Tổ chức liên quan |
Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Cho phép sửa/ xóa |
Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/xóa bản ghi. |
| |
Góp ý |
Thông tin góp ý, được công khai. |
| |
Ghi nhớ của tôi |
Thông tin ghi nhớ chỉ người cập nhật xem được thông tin. |