HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
  Mã hàng Mã hàng hóa.
  Barcode Mã barcode - mã vạch của hàng hóa.
  Tên hàng Tên hàng hóa.
  Loại/ Nhóm Phân Loại/ Nhóm hàng hóa, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Loại/ Nhóm hàng hóa.
  Vat bán/ mua Loại Vat bán ra/ mua vào của hàng hóa.
  Đvt Đơn vị tính của hàng hóa, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Đơn vị tính.
  Hệ số quy đổi/ Đvt 2 Hệ số quy đổi của hàng hóa và đơn vị tính thứ 2 của hàng hóa (nếu có).
II Tab Chi tiết Cập nhật các thông tin chi tiết của hàng hóa.
  Xuất xứ Xuất xứ (Quốc gia sản xuất) hàng hóa.
  Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn của hàng hóa, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Tiêu chuẩn.
  Chủng loại Chủng loại của hàng hóa, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Chủng loại (style).
  Phân loại Lựa chọn phân loại hàng hóa.
  Màu sắc/ Vóc dáng/ Kích cỡ Lựa chọn màu sắc/ Vóc dáng/ Kích cỡ của hàng hóa, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Màu sắc/ Vóc dáng (cup)/ Kích cỡ (size).
  Phân loại 1/2/3 Lựa chọn các phân loại hàng hóa khác, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Phân loại 1/2/3.
  Mô tả Cập nhật thêm thông tin mô tả hàng hóa.
  Ghi chú Bổ sung thông tin (nếu có).
III Tab Giá Cập nhật thông tin giá của hàng hóa.
  Giá vốn/ Giá đại lý/ Giá bán buôn/ Giá bán lẻ/ Giá công bố/ Giá tối đa Cập nhật các thông tin về Giá vốn, Giá đại lý, Giá bán buôn, Giá bán lẻ, Giá công bố, Giá tối đa của hàng hóa.
  Loại tiền Loại tiền tệ sử dụng để khai giá.
  Bao gồm vat Tick chọn nếu các mức giá cập nhật ở trên đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng.
IV Tab Dịch vụ Các thông tin về dịch vụ liên quan hàng hóa.
  Phí dịch vụ Lựa chọn loại phí dịch vụ của hàng hóa.
  Thời gian lặp (ngày) Cài đặt thời gian nhắc nhở định kỳ sử dụng hàng hóa.
  Khu vực Khu vực sản xuất hàng hóa, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Khu sản xuất.
  Thời gian làm (p) Thời gian sản xuất, thực hiện hoàn thành hàng hóa.
  Thanh toán trước (ngày)/ Tỷ lệ thưởng (%)/ Thanh toán chậm (ngày)/ Tỷ lệ phạt (%) Thông tin về tỷ lệ thưởng, phạt khi thanh toán tiền hàng nhanh, chậm.
  Hệ số tính điểm Hệ số tính điểm cho khách hàng khi mua hàng hóa.
  Tiền tố voucher Cập nhật tiền tố trong mã hàng đối với các hàng hóa thuộc loại voucher.
V Tab Kho Các thông tin liên quan kho của hàng hóa.
  Tk doanh thu/ Tk giá vốn Tài khoản hạch toán danh thu, giá vốn của hàng hóa.
  PP giá vốn Phương pháp tính giá vốn cho hàng hóa.
  Kho hàng/Kệ Lựa chọn kho hàng, kệ chứa hàng hóa, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Kho hàng.
  Sl trên 1 kệ Số lượng hàng hóa quy định trên 1 kệ.
  Số lượng min/ Số lượng max Số lượng hàng hóa tối thiểu/ tối đa cho phép tồn kho.
  Số lượng Cập nhật số lượng hàng hóa tồn kho.
  Số lượng tồn Số lượng hàng hóa tồn kho do phần mềm tự động tính.
VI Tab Thông số Các thông tin về thông số kỹ thuật của hàng hóa.
VII Tab Khách hàng Cập nhật các thông tin khách hàng (đối tác) liên quan đến hàng hóa.
  Khách hàng Tên và mã khách hàng, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Đối tác.
  Yêu cầu Thông tin yêu cầu của đối tác về hàng hóa.
  Mã spkh Mã hàng hóa theo quy định của khách hàng (đối tác).
  Số phiếu bảo hành/ Thời hạn bảo hành (tháng)/ Ngày hết hạn bảo hành Cập nhật thông tin về bảo hành hàng hóa.
  Ghi chú Thông tin ghi chú của khách hàng liên quan đến hàng hóa (nếu có).
VIII Tab NSX Thông tin nhà sản xuất hàng hóa.
  Nhà sản xuất Tên và mã nhà sản xuất, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Đối tác.
  Ngày bắt đầu sx/ Ngày kết thúc sx Thông tin ngày bắt đầu/kết thúc sản xuất hàng hóa.
  Serial/ Part/ Model/ Type/ Mã màu/ Tên màu/ Dịch vụ Thông tin hàng hóa theo nhà sản xuất.
  Mã spncc Mã hàng hóa theo quy định của nhà sản xuất.
  Ghi chú Thông tin ghi chú của nhà sản xuất liên quan đến hàng hóa (nếu có).
IX Tick chọn Lựa chọn các thuộc tính của hàng hóa.
  Mua/ Bán/ Kho Tick chọn nếu hàng hóa có tham gia vào các nghiệp vụ mua, bán, nhập xuất tồn kho.
  Sản xuất Tick chọn nếu hàng hóa do doanh nghiệp tự sản xuất.
  Bom Tick chọn nếu hàng hóa có khai báo thông tin định mức nguyên vật liệu.
  Chính hãng Tick chọn nếu hàng hóa là sản phẩm chính hãng.
  In chi tiết Tick chọn nếu muốn khi làm hóa đơn mua bán, phần mềm tự động hiển thị thông tin nguyên vật liệu cấu thành hàng hóa.
  Mẫu/ Dự báo/ Hoạch định Tick chọn nếu hàng hóa có tham gia vào công tác làm mẫu, dự báo kinh doanh, hoạch định nhu cầu.
  Hiển thị Tick chọn để hàng hóa được hiển thị tại các form tìm kiếm liên quan.
X Tab Ecom Cập nhật thông tin về thương mại điện tử của hàng hóa.
  Ảnh sản phẩm/ Mô tả Cập nhật ảnh minh họa sản phẩm/ thông tin mô tả sản phẩm.
  Tag Các từ khóa tìm kiếm liên quan.
  Vote/ Số lần/ Tổng điểm vote Tick chọn để người xem có thể vote sản phẩm, hiển thị số lần vote, tổng điểm vote.
  Mới/ Bán chạy/ Theo mùa/ Review/ Vote Tick chọn các tiêu chí thông tin phù hợp với hàng hóa.
  Friendly URL/ Meta title/ Meta keyword/ Meta description Friendly URL/ Tiêu đề meta/ Từ khóa meta/ Miêu tả meta.
XI Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin hàng hóa.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin hàng hóa.
  Cho phép sửa/ xóa Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa hàng hóa.
  Góp ý Thông tin góp ý khác về hàng hóa (nếu có).