HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Giải thích các trường thông tin

A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
  Mã sản phẩm Hiển thị thông tin mã sản phẩm dich vụ khách hàng sử dụng.
  Tên sản phẩm Hiển thị thông tin tên sản phẩm dich vụ khách hàng sử dụng.
  Chờ thực hiện, Hoàn thành, Hủy bỏ. Trạng thái đáp ứng yêu cầu phục vụ.
  Thời gian Là thời gian cần thiết để hoàn thành sản phẩm, dịch vụ được cài đặt trong danh mục hàng hóa.
  Bắt đầu Thời gian yêu cầu của đối tác được nhân viên thu ngân đưa vào hàng đợi chờ phục vụ.
  Kết thúc Thời gian hoàn thành dịch vụ.
  Bàn Là nơi khách hàng sẽ sử dụng sản phẩm, dịch vụ và người thực hiện phải phục vụ đúng địa điểm (như phòng tắm trắng, phòng xông hơi,...).
  Nội dung Nội dung yêu cầu của khách hàng.
  Ghi chú Bổ sung thêm thông tin (lý do hủy dịch vụ, báo hết sản phẩm,...).
  Ngày Hiển thị thông tin về ngày tạo lập các thông tin.
  Ngày cập nhật Hiển thị thông tin về ngày, giờ cập nhật các thông tin.
  Cập nhật bởi Hiển thị tên người thực hiện cập nhật.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin sản phẩm, dịch vụ. Danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin sản phẩm, dịch vụ. Danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.