HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
1 Dự án Thông tin dự án của gói thầu tương ứng.
2 Mã gói thầu  Cập nhật mã gói thầu (có hỗ trợ tự động sinh mã).
3 Tên gói thầu  Khai báo tên gói thầu.
4 Trạng thái  Cập nhật tình trạng (giai đoạn) thực hiện gói thầu.
5 Hạng mục Thông tin hạng mục triển khai của gói thầu tương ứng.
6 Lĩnh vực đấu thầu  Lĩnh vực đấu thầu của gói thầu, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Mua sắm >> Lĩnh vực đấu thầu.
7 Phương thức đấu thầu  Phương thức đấu thầu của gói thầu, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Mua sắm >> Phương thức đấu thầu.
8 Hình thức lựa chọn  Lựa chọn hình thức lựa chọn nhà thầu quy định trong gói thầu.
9 Bắt đầu/ Kết thúc  Thời gian bắt đầu/kết thúc thực hiện gói thầu.
10 Giá dự toán  Thông tin giá dự toán của gói thầu.
11 Giá gói thầu  Thông tin giá gói thầu.
12 Giá trúng thầu  Thông tin giá trúng thầu của gói thầu.
13 Giá hợp đồng  Thông tin giá trên hợp đồng.
14 Đối tác Thông tin đối tác trúng thầu, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Đối tác.
15 Liên hệ/ Địa chỉ/ Điện thoại/ Fax/ Email  Các thông tin liên hệ sẽ tự động hiển thị theo đối tác được chọn, người dùng có thể thay đổi.
16 Ghi chú  Thông tin ghi chú về gói thầu (nếu có).
17 Tổ chức  Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin gói thầu, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
18 Tổ chức liên quan  Tổ chức được nhìn thấy thông tin gói thầu, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
19 Cho phép sửa/ xóa  Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa thông tin gói thầu.
20 Người liên quan  Thông tin người liên quan được quyền xem thông tin gói thầu.
21 Thông báo  Tích chọn để hệ thống tự động gửi email thông báo đến người liên quan.
22 Góp ý  Thông tin góp ý (nếu có).