HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
I.1 Panel Dự án Cập nhật các thông tin thiết yếu.
  Loại Khai báo phân loại dự án.
  Mã dự án Cập nhật mã dự án (có hỗ trợ tự động sinh mã).
  Tên dự án Khai báo tên dự án.
  Tên tiếng anh Khai báo tên tiếng anh của dự án (nếu có).
  Tên viết tắt Tên viết tắt của dự án.
  Bắt đầu/ Kết thúc Cập nhật thời gian thực hiện hoàn thiện dự án theo trạng thái (giai đoạn) triển khai.
  Trạng thái/ Phần trăm Cập nhật trạng thái (giai đoạn) của dự án/ Tiến độ hoàn thành dự án.
  Trưởng dự án Khai báo thông tin trưởng dự án từ danh sách người dùng.
  Thông báo Tích chọn để hệ thống tự động gửi email liên quan đến dự án.
  Riêng tư Tích chọn riêng tư, những người liên quan không được phép sửa, xóa thông tin dự án.
I.2 Panel Nội dung Cập nhật nội dung dự án.
I.3 Panel Thiết lập Cập nhật các thông tin thiết lập dự án.
  Chủ quản Lựa chọn thông tin đơn vị đề xuất dự án.
  Giám đốc Lựa chọn thông tin giám đốc đơn vị đề xuất dự án.
  Ưu tiên Chọn mức độ ưu tiên cho dự án.
  Nhóm Lựa chọn phân loại nhóm dự án.
  Mục tiêu Lựa chọn phân loại mục tiêu dự án.
  Hồ sơ Lựa chọn hồ sơ của dự án.
  Hình thức đầu tư Lựa chọn hình thức đầu tư của dự án.
  Hình thức quản lý Lựa chọn hình thức quản lý dự án.
  Hợp phần Lựa chọn hợp phần chuyển đổi của dự án.
  Lĩnh vực Lựa chọn lĩnh vực tham gia vào của dự án.
  Hệ thống Lựa chọn hệ thống liên quan của dự án (cho phép chọn nhiều).
  Nghiệp vụ Lựa chọn nghiệp vụ liên quan của dự án (cho phép chọn nhiều).
  Cách tính % tiến độ Lựa chọn hình thức cập nhật tiến độ dự án.
  Dự án 100% >> Hoàn thành Lựa chọn hình thức kết thúc Hoàn thành của dự án.
  Chế độ cập nhật dự án Lựa chọn chế độ cập nhật dự án.
  Công việc 100% >> Hoàn thành Lựa chọn hình thức kết thúc Hoàn thành công việc của dự án.
  Jira project id Id dự án Jira.
  Sap project id Id dự án Sap.
I.4 Panel Tài chính Các thông tin tài chính của dự án.
  Loại ngân sách Lựa chọn loại ngân sách của dự án.
  Loại tiền Loại tiền tệ được sử dụng để thanh toán các chi phí dự án.
  Ngân sách nckt Cập nhật theo ngân sách nghiên cứu khả thi của dự án.
  Ngân sách dự toán Cập nhật số tiền phân bổ dự toán theo quyết định cho dự án.
  Ngân sách đề xuất Cập nhật ngân sách đề xuất được duyệt cho dự án.
  Ngân sách kế hoạch Cập nhật theo ngân sách kế hoạch quản lý dự án được phê duyệt.
  Doanh số kế hoạch Cập nhật doanh số kế hoạch dự kiến thu được từ dự án.
  Mã cc Cập nhật thông tin mã số cc của dự án
I.5 Panel Chi tiết Cập nhật các thông tin chi tiết của dự án.
  Đối tác Tên, mã đối tác liên quan đến dự án.
  Tỉnh thành/ Quận huyện Địa chỉ của đối tác liên quan đến dự án.
  Địa điểm Địa điểm thực hiện dự án cho đối tác.
  Phạm vi Phạm vi thực hiện dự án cho đối tác.
  Mục đích Mục đích thực hiện dự án.
  Lợi ích tài chính Lợi ích tài chính của dự án.
  Lợi ích phi tài chính. Lợi ích phi tài chính của dự án.
  Mức ảnh hưởng Cập nhật mức độ ảnh hưởng của dự án.
  Tính cấp thiết Cập nhật tính cấp thiết của dự án.
  Tính sẵn sàng Cập nhật tính sẵn sàng của dự án.
  Tổng điểm Tổng điểm dự án.
  Quy mô nhân sự Cập nhật quy mô nhân sự của dự án.
  Thứ tự Cập nhật thứ tự hiển thị thông tin dự án trên lưới chính của mô đun.
  Hiển thị Tick chọn để thông tin dự án được hiển thị tại các thông tin liên quan.
  Ghi chú Bổ sung thông tin (nếu có).
II Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Cho phép sửa/ xóa Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Người liên quan Cập nhật thông tin người liên quan.
  Góp ý Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
  Ghi nhớ của tôi Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng.