| Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
| Mã loại | Mã loại quy trình. | |
| Tên loại | Tên loại quy trình. | |
| Nhóm cha | Lựa chọn nhóm cha của loại quy trình. | |
| Phân loại | Lựa chọn phân loại cho loại quy trình theo các phân loại cài đặt cố định trong phần mềm. | |
| Tiêu đề quy trình | Cài đặt tiêu đề quy trình sinh tự động theo các tham số: {0} - Tên loại quy trình; {1} -Tên dự án; {2} - Tên viết tắt dự án; {3} - Tên chủ quản dự án; {4} - Mã chủ quản dự án. | |
| Tủ lưu trữ | Lựa chọn tủ lưu trữ mặc định cho quy trình. | |
| Thứ tự | Thứ tự hiển thị trên danh sách. | |
| Hiển thị | Tích chọn để loại quy trình được hiển thị tại các form tìm kiếm liên quan. | |
| Ghi chú | Bổ sung thông tin (nếu có). | |
| Nội dung | Cập nhật nội dung thông tin loại quy trình. Khi thêm mới quy trình, chọn loại quy trình nội dung sẽ được mặc định theo nội dung này. | |
| Header | Nội dung này sẽ được chèn vào phần đầu nội dung email (với các quy trình có bước xử lý cần gửi email đến đối tác). | |
| Footer | Nội dung này sẽ được chèn vào phần cuối nội dung email (với các quy trình có bước xử lý cần gửi email đến đối tác) | |
| Giới hạn tài liệu trình ký | Cài đặt giới hạn số lần upload tài liệu trình ký cho mỗi quy trình, không giới hạn upload tài liệu bổ sung. Chặn upload tài liệu trình ký khi vượt quá số lượng quy định. | |
| Giới hạn theo dự án | Cài đặt giới hạn số lượng quy trình gắn với mỗi dự án. Chặn thêm quy trình khi vượt quá số lượng quy định. | |
| Chèn văn bản | Cài đặt chèn nội dung văn bản lên file tài liệu trình ký, phiếu ý kiến quy trình theo các tham số: {0} - Số hiệu; {1} - Tiêu đề; {2} - Tên loại quy trình. | |
| Vị trí văn bản/ Tọa độ x/ Tọa độ y | Cài đặt vị trí chèn nội dung văn bản lên file tài liệu trình ký, phiếu ý kiến quy trình. | |
| Vị trí qrcode/ Tọa độ x/ Tọa độ y | Cài đặt vị trí chèn mã QR số hiệu quy trình lên file tài liệu trình ký, phiếu ý kiến quy trình. | |
| Nghỉ t2/ Nghỉ t3/ Nghỉ t4/ Nghỉ t5/ Nghỉ t6/ Nghỉ t7/ Nghỉ cn | Tích chọn các ngày nghỉ của tuần làm việc. Hệ thống sinh công việc quy trình có ngày kết thúc vào các nghỉ làm việc trong tuần được tự động tịnh tiến sang ngày làm việc tiếp theo. | |
| Mô đun | Thiết lập giới hạn chọn loại quy trình theo mô đun nghiệp vụ. Loại quy trình được hiển thị tại form tìm kiếm của các mô đun nghiệp vụ đã thiết lập. | |
| II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
| Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
| Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
| Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
| Người phụ trách | Lựa chọn người phụ trách. | |
| Người liên quan | Lựa chọn người liên quan. | |
| Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
| Ghi nhớ của tôi | Ghi nhớ thêm (nếu có). |
Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết cho bước xử lý loại quy trình
| Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
| Chủ đề | Tên bước xử lý. | |
| Nhóm | Lựa chọn nhóm bước xử lý. | |
| Thứ tự/ Bước tiếp | Cập nhật thứ tự của bước xử lý đang cập nhật và thứ tự bước xử lý tiếp theo trong loại quy trình. | |
| Số ngày/ Số giờ | Số ngày, số giờ thực hiện bước xử lý. | |
| Trạng thái | Lựa chọn trạng thái quy trình ở bước xử lý. Trong quy trình, khi bước này được duyệt và hoàn thành thì trạng thái của quy trình tự động chuyển sang trang thái tương ứng này. | |
| Thiết lập | Tích chọn để cho phép bước xử lý này được thiết lập trong quy trình. Khi quy trình được tạo lập, các bước xử lý này được phép thay đổi các tùy chọn. | |
| Thông báo | Tích chọn để thông báo cho người xử lý và người liên quan. | |
| Gửi đối tác | Tích chọn để thông báo cho đối tác. | |
| Duyệt đối tượng | Loại quy trình có thể được gắn gới đối tượng (báo giá, đơn hàng,...), khi tích chọn thì quy trình được duyệt tương ứng với đối tượng (báo giá, đơn hàng,...) cũng chuyển tình trạng được duyệt. | |
| Luồng lấy đủ | Tích chọn để thông báo cho toàn bộ người đã tham gia quy trình khi bước xử lý được duyệt và hoàn thành. | |
| Chặn bắt đầu | Tích chọn để chặn người phụ trách công việc sinh ra từ bước xử lý không được phép sửa ngày bắt đầu công việc. | |
| Chặn kết thúc | Tích chọn để chặn người phụ trách công việc sinh ra từ bước xử lý không được phép sửa ngày kết thúc công việc. | |
| Người xử lý | Lựa chọn người xử lý bước xử lý từ danh sách NSD (cho phép chọn nhiều). | |
| Vị trí xử lý | Lựa chọn vị trí của người xử lý (cho phép chọn nhiều). | |
| Chức danh xử lý | Lựa chọn chức danh người xử lý (cho phép chọn nhiều). | |
| Vai trò xử lý | Lựa chọn vai trò người xử lý bước xử lý trong dự án (cho phép chọn nhiều). | |
| Người liên quan | Lựa chọn người liên quan của bước xử lý từ danh sách NSD (cho phép chọn nhiều). | |
| Phân loại | Lựa chọn phân loại công việc của bước xử lý. | |
| Kiểm tra | Lựa chọn cách thức kiểm tra cho công việc của bước xử lý. | |
| Ưu tiên/ Điểm | Lựa chọn mức độ ưu tiên/ Điểm phức tạp của công việc của bước xử lý. | |
| Giá trị | Lựa chọn cách thức tính giá trị điểm cho công việc của bước xử lý. | |
| Chuyển tiêu đề | Cài đặt tiêu đề bước xử lý tạo ra tự động theo các tham số: {0} - Tiêu đề bước; {1} - Tiêu đề quy trình. | |
| Chuyển nội dung | Cài đặt nội dung bước xử lý tạo ra tự động theo các tham số: {0} - Nội dung bước; {1} - Nội dung quy trình; {2} - Nội dung bước trước. | |
| Nội dung | Cập nhật nội dung thông tin bước xử lý. | |
| Header | Cập nhật thông tin mở đầu nội dung email thông báo đối tác. Nội dung này sẽ được chèn vào phần đầu nội dung email (với các quy trình có bước xử lý cần gửi email đến đối tác) | |
| Footer | Cập nhật thông tin cuối của nội dung thư email thông báo đối tác. Nội dung này sẽ được chèn vào phần cuối nội dung email (với các quy trình có bước xử lý cần gửi email đến đối tác). | |
| Ghi chú | Bổ sung thông tin (nếu có). | |
| II | Tab Điều kiện | Cập nhật và hiển thị thông tin chỉ tiêu điều kiện cho bước xử lý của loại quy trình. |
| Mã chỉ tiêu | Lựa mã chỉ tiêu làm điều kiện cho bước xử lý của loại quy trình. | |
| Tên chỉ tiêu | Tên chỉ tiêu tự động hiển thị theo mã chỉ tiêu được chọn. | |
| Điều kiện | Điều kiện so sánh chỉ tiêu với giá trị, mặc định điều kiện ''=''. | |
| Giá trị | Cập nhật giá trị cho điều kiện: Nếu giá trị bằng 1 (chỉ tiêu đúng); Nếu giá trị bằng 0 (chỉ tiêu không đúng). | |
| Ràng buộc | Điều kiện ràng buộc giữa các chỉ tiêu (nếu có): and, or,... |
Bảng giải thích các trường thông tin chi tiết cho nhóm bước xử lý
| Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
|---|---|---|
| Tên nhóm | Tên nhóm bước xử lý. | |
| Thứ tự | Thứ tự hiển thị trên danh sách. | |
| Hiển thị | Tích chọn để nhóm bước xử lý được hiển thị tại các form tìm kiếm liên quan. | |
| Ghi chú | Bổ sung thông tin (nếu có). |