| I |
Tab Cơ bản |
Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
| |
Quy trình |
Lựa chọn quy trình được sử dụng. |
| |
Số phiếu |
Số phiếu khai thác quy trình. |
| |
Ngày vào sổ |
Ngày vào sổ (ngày ghi phiếu) khai thác quy trình. |
| |
Từ ngày/ Đến ngày |
Khoảng thời gian khai thác quy trình. |
| |
Họ và tên |
Lựa chọn nhân viên khai thác quy trình. |
| |
Chức vụ |
Tự động hiển thị chức vụ của nhân viên được chọn. |
| |
Cơ quan |
Tự động hiển thị cơ quan làm việc của nhân viên được chọn. |
| |
Lý do |
Lý do khai thác quy trình. |
| |
Ngày trả |
Ngày thực tế nhân viên trả. |
| |
Trạng thái |
Lựa chọn trạng thái của quy trình khi được trả. |
| |
Ghi chú |
Bổ sung thông tin (nếu có). |
| II |
Tab Mở rộng |
Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
| |
Tổ chức |
Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Tổ chức liên quan |
Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Cho phép sửa/ xóa |
Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. |
| |
Góp ý |
Thông tin góp ý quy trình. |
| |
Ghi nhớ của tôi |
Ghi chú chỉ người tạo nhìn thấy thông tin. |