Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Họ và tên | Họ và tên ứng viên. | |
Kế hoạch | Cập nhật tên kỳ tuyển dụng ứng viên tham gia. | |
Vòng thi | Cập nhật tên kỳ tuyển dụng ứng viên tham gia. | |
Ngày thi | Cập nhật ngày ứng viên tham gia thi. | |
Người chấm | Cập nhật người chấm điểm bài thi của ứng viên. | |
Điểm số | Cập nhật điểm số bài thi của ứng viên. | |
Kết quả | Cập nhật kết quả thi của ứng viên dựa trên điểm số ứng viên đạt được (kém, yếu, trung bình, trung bình khá, khá, giỏi). | |
Ghi chú | Bổ sung thông tin (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/xóa bản ghi. | |
Người phụ trách/liên quan | Người được giao phụ trách/ Người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. | |
Thông báo | Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |