Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
I.1 | Panel Thông tin | Cập nhật các thông tin thiết yếu. |
Mã kế hoạch | Mã kế hoạch tuyển dụng. | |
Ngày lập | Ngày lập kế hoạch. | |
Tiêu đề | Tiêu đề kế hoạch. | |
Từ ngày/Đến ngày | Khoảng thời gian kế hoạch tuyển dụng. | |
Loại tiền | Loại tiền. | |
Tỷ giá | Tỷ giá. | |
Số tiền | Số tiền chi cho kế hoạch tuyển dụng. | |
Ngày đăng tin | Ngày đăng tin tuyển dụng. | |
Nhận hồ sơ (từ/đến) | Thời gian nhận hồ sơ. | |
Người thu hồ sơ | Người thu hồ sơ tuyển dụng. | |
Địa chỉ | Địa chỉ nhận hồ sơ. | |
Địa chỉ email tuyển dụng. | ||
Điện thoại/Fax | Số điện thoại, fax liên hệ tuyển dụng. | |
I.2 | Panel Nội dung | Cập nhật các thông tin nội dung kế hoạch tuyển dụng. |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/xóa bản ghi. | |
Người phụ trách/liên quan | Người được giao phụ trách/ Người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. | |
Thông báo | Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |