| I |
Tab Cơ bản |
Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
| I.1 |
Panel Thông tin tuyển dụng |
Cập nhật các thông tin thiết yếu. |
| |
Mã số |
Mã yêu cầu tuyển dụng. |
| |
Ngày lập |
Ngày lập nhu cầu tuyển dụng. |
| |
Tiêu đề |
Tiêu đề nhu cầu tuyển dụng nhân sự. |
| |
Vị trí |
Vị trí tuyển dụng. |
| |
Địa bàn |
Địa bàn tuyển dụng nhân sự. |
| |
Mức lương đề xuất |
Mức lương đề xuất cho vị trí cần tuyển dụng. |
| |
Số lượng yc |
Số lượng nhân sự cần tuyển dụng được đề xuất theo vị trí. |
| |
Số lượng duyệt |
Số lượng được duyệt. |
| |
Từ ngày/Đến ngày |
Khoảng thời gian yêu cầu tuyển dụng. |
| |
Ưu tiên |
Cập nhật mức độ ưu tiên của nhu cầu tuyển dụng (Cao, trung bình, thấp). |
| |
Trạng thái |
Cập nhật trạng thái của phiếu nhu cầu tuyển dụng (Kế hoạch, đang thực hiện, kết thúc). |
| I.2 |
Panel Yêu cầu |
Cập nhật các thông tin thiết yếu. |
| |
Cmt/Ảnh |
Số lượng bản sao chứng minh thư, Ảnh đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Đơn/CV |
Số lượng đơn, CV đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Văn bằng/Bảng điểm |
Số lượng bản sao văn bằng, bảng điểm đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Giấy KSK/Giấy KS |
Số lượng giấy khám sức khỏe, giấy khai sinh đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Hộ khẩu/Đăng ký kết hôn |
Số lượng bản hộ khẩu, DDK kết hôn đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Phong bì/Xác nhận |
Số lượng phong bì, giấy xác nhận đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
SYLL/Giới tính |
Số lượng SYLL, giới tính đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Tuổi từ/Tuổi đến |
Yêu cầu về độ tuổi và giới hạn độ tuổi tối đa đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Sức khỏe |
Yêu cầu về sức khỏe đối với vị trí tuyển dụng (Loại I, loại II,...). |
| |
Hồ sơ |
Yêu cầu về hồ sơ đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Số năm kn |
Yêu cầu số năm kinh nghiệm tối thiểu đối với vị trí tuyển dụng). |
| |
Kinh nghiệm |
Yêu cầu về kinh nghiệm đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Ngoại hình |
Yêu cầu về ngoại hình đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Tính cách |
Yêu cầu về tính cách đối với vị trí tuyển dụng. |
| I.3 |
Panel Trình độ |
Cập nhật các thông tin trình độ. |
| |
Học vị |
Click chọn học vị yêu cầu đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Bậc thợ |
Click chọn bậc thợ yêu cầu đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Kỹ năng |
Yêu cầu về kỹ năng đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Chuyên môn |
Yêu cầu về chuyên môn đối với vị trí tuyển dụng. |
| |
Chứng chỉ |
Yêu cầu về chứng chỉ đối với vị trí tuyển dụng. |
| I.4 |
Panel Mô tả - Nội dung - Mục đích |
Cập nhật các thông tin Mô tả - Nội dung - Mục đích. |
| |
Mô tả |
Mô tả nhu cầu tuyển dụng. |
| |
Nội dung |
Nội dung nhu cầu tuyển dụng. |
| |
Mục đích |
Mục đích nhu cầu tuyển dụng. |
| II |
Tab Mở rộng |
Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
| |
Tổ chức |
Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Tổ chức liên quan |
Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Cho phép sửa/xóa |
Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/xóa bản ghi. |
| |
Người phụ trách/liên quan |
Người được giao phụ trách/ Người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. |
| |
Thông báo |
Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan. |
| |
Góp ý |
Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. |
| |
Ghi nhớ của tôi |
Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |