Stt | Tab, trường | Ý nghĩa | |
---|---|---|---|
A | Thiết lập bảng lương | Xây dựng mẫu bảng lương theo đặc thù của cơ quan, đơn vị. | |
I | Tab Cơ bản | ||
Mã bảng | Cập nhật mã bảng lương. | ||
Tên bảng | Tên bảng lương. | ||
Ký hiệu | Ký hiệu dùng để tổng hợp dữ liệu báo cáo, các bảng lương có cùng ký hiệu và cùng cột trạng thái (chỉ tiêu) sẽ được tổng hợp chung. | ||
Từ ngày/ Đến ngày | Khoảng thời gian áp dụng bảng lương. | ||
Loại tiền | Lựa chọn loại tiền áp dụng cho bảng lương. | ||
Freeze column | Số lượng cột cố định. | ||
Ngày đầu/ Ngày cuối | Nhập 0 nếu ngày đầu kỳ tính lương trùng ngày đầu tháng, ngày cuối kỳ trùng ngày liền kề trước ngày đầu kỳ; Nhập ngày đầu là X (1-31) nếu ngày đầu kỳ tính lương không phải là ngày đầu tháng; Nhập ngày cuối kỳ Y (1-31) nếu ngày cuối kỳ tính lương không phải là liền kề trước ngày đầu kỳ tính lương, ví dụ: Công ty có bảng lương giữa kỳ là ngày 15 hàng tháng thì nhập Y = 15. | ||
Thứ tự | Cập nhật thứ tự hiển thị. | ||
Hiển thị | Tích chọn để bảng lương được hiển thị tại các form tìm kiếm liên quan. | ||
Ghi chú | Cập nhật thông tin ghi chú (nếu có). | ||
I.1 | Panel Nhân viên | Cập nhật thông tin cơ cấu tổ chức sử dụng mẫu bảng lương. | |
Đơn vị/ Phòng ban/ Bộ phận/ Chức vụ | Cập nhật đơn vị, phòng ban, bộ phận, chức vụ sử dụng bảng lương. | ||
I.2 | Panel In | Cập nhật các biểu mẫu bảng lương, phiếu lương cho bảng lương. | |
Mẫu phiếu 1/ Mẫu phiếu 2 | Mẫu phiếu 1 in cho từng nhân viên và mẫu phiếu cho cổng ESS; Mẫu phiếu 2 in cho tập nhân viên được chọn. | ||
Mẫu bảng 1/ Mẫu bảng 4/ Mẫu bảng 5 | Cập nhật các biểu mẫu sử dụng để in bảng lương khi chọn Bảng: In theo mẫu bảng 1 nếu tháng có 31 ngày; In theo mẫu bảng 4 nếu tháng có 28 ngày; In theo mẫu bảng 5 nếu tháng có 29 hoặc 30 ngày. Trường hợp dùng chung mẫu, chỉ cần nhập Mẫu bảng 1 để dùng chung. | ||
Mẫu bảng 2/ Mẫu bảng 3 | Cập nhật biểu mẫu sử dụng để in bảng lương tương ứng khi chọn Bảng (2)/ Bảng (3). | ||
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. | |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | ||
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | ||
Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | ||
Người phụ trách/ Người liên quan | Nhập người liên quan nếu muốn giới hạn (phân quyền), khi đó người sử dụng (khác cấp độ 0) chỉ nhìn thấy các bảng mình phụ trách hoặc liên quan. | ||
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | ||
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng (nếu có). | ||
B | Các tab thiết lập bảng lương | Cập nhật thông tin trên form nhập liệu ở các tab thiết lập bảng lương. | |
I | Nhân viên | Tìm kiếm nhân viên thêm vào bảng lương. | |
II | Nguồn số liệu | Cập nhật trường thông tin trên form thêm mới Nguồn số liệu cần thiết hình thành bảng lương. | |
Mã cột | Cập nhật mã cột chỉ tiêu nguồn số liệu. | ||
Ký hiệu | Nhập ký hiệu cột. | ||
Tên nsl | Cập nhật tên nguồn số liệu. | ||
Tên cột | Tên cột chỉ tiêu nguồn số liệu hiển thị lên trên bảng lương. Hệ thống cập nhật tự động theo tên nguồn số liệu, người dùng cho thể thay đổi. | ||
Nhóm | Nhóm chỉ tiêu. | ||
Thứ tự | Cập nhật thứ tự hiển thị cột chỉ tiêu nguồn số liệu trên bảng lương. | ||
Hiển thị | Tích chọn để hiển thị cột chỉ tiêu nguồn số liệu trên bảng lương. | ||
Hiển thị lưới | Tích chọn nếu muốn hiển thị cột chỉ tiêu nguồn số liệu trên lưới dữ liệu bảng lương. | ||
Hiển thị tổng | Tích chọn để hiển thị dòng số liệu tổng cộng của cột chỉ tiêu nguồn số liệu trên bảng lương. | ||
Kiểu dữ liệu | Kiểu dữ liệu cột chỉ tiêu, hiển thị mặc định theo Nguồn số liệu người dùng có thể chọn lại. | ||
Làm tròn | Cài đặt làm tròn số liệu chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân trên bảng lương. | ||
Độ rộng | Cập nhật độ rộng cột chỉ tiêu hiển thị trên bảng lương. | ||
Căn lề | Lựa chọn kiểu căn lề cho dữ liệu hiển thị tại cột chỉ tiêu. | ||
Định dạng | Định dạng font chữ của cột chỉ tiêu trên mẫu in phiếu lương. | ||
Bảng in phiếu | Cập nhật thứ tự bảng dữ liệu trên phiếu lương mà chỉ tiêu nguồn số liệu muốn hiển thị. | ||
Thứ tự phiếu | Thứ tự hiển thị của chỉ tiêu nguồn số liệu trên phiếu lương. | ||
In phiếu | Tích chọn nếu muốn hiển thị chỉ tiêu nguồn số liệu trên phiếu lương. | ||
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái cho chỉ tiêu nguồn số liệu, thông tin các chỉ tiêu có lựa chọn trạng thái sẽ được hiển thị ra một số báo cáo chấm lương liên quan. | ||
Vị trí tổng hợp | Cập nhật thứ tự cột chỉ tiêu nguồn số liệu trên các báo cáo chấm lương liên quan. | ||
Ghi chú | Cập nhật thông tin ghi chú (nếu có). | ||
III | Liên kết | Cập nhật các trường thông tin trên form thêm mới Nguồn số liệu liên kết từ bảng lương khác sang bảng lương. | |
Mã cột | Cập nhật mã cột chỉ tiêu liên kết. | ||
Ký hiệu | Nhập ký hiệu cột. | ||
Mã bảng | Lựa chọn mã bảng lương chứa chỉ tiêu nguồn số liệu cần liên kết, có thể chọn nhiều mã bảng lương. | ||
Kỳ tính | Cập nhật kỳ lấy số liệu liên kết. | ||
Tên chỉ tiêu | Tìm và chọn chỉ tiêu nguồn số liệu ở bảng lương liên quan cần liên kết. | ||
Tên cột | Tên cột chỉ tiêu liên kết hiển thị lên bảng lương. Hệ thống cập nhật tự động theo tên nguồn số liệu, người dùng cho thể thay đổi. | ||
Nhóm | Nhóm chỉ tiêu. | ||
Thứ tự | Cập nhật thứ tự hiển thị cột chỉ tiêu liên kết nguồn số liệu trên bảng lương. | ||
Hiển thị | Tích chọn để hiển thị cột chỉ tiêu liên kết nguồn số liệu trên bảng lương. | ||
Hiển thị lưới | Tích chọn nếu muốn hiển thị cột chỉ tiêu liên kết trên lưới dữ liệu bảng lương. | ||
Hiển thị tổng | Tích chọn để hiển thị dòng số liệu tổng cộng của cột chỉ tiêu liên kết trên bảng lương. | ||
Kiểu dữ liệu | Kiểu dữ liệu cột chỉ tiêu liên kết, hiển thị mặc định theo Nguồn số liệu người dùng có thể chọn lại. | ||
Làm tròn | Cài đặt làm tròn số liệu chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân trên bảng lương. | ||
Độ rộng | Cập nhật độ rộng cột chỉ tiêu hiển thị trên bảng lương. | ||
Căn lề | Lựa chọn kiểu căn lề cho dữ liệu hiển thị tại cột chỉ tiêu. | ||
Định dạng | Định dạng font chữ của chỉ tiêu trên mẫu in phiếu lương. | ||
Bảng in phiếu | Cập nhật thứ tự bảng dữ liệu trên phiếu lương mà chỉ tiêu nguồn số liệu muốn hiển thị. | ||
Thứ tự phiếu | Thứ tự hiển thị của chỉ tiêu trên phiếu lương. | ||
In phiếu | Tích chọn nếu muốn hiển thị chỉ tiêu trên phiếu lương. | ||
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái cho chỉ tiêu liên kết, thông tin các chỉ tiêu có lựa chọn trạng thái sẽ được hiển thị ra một số báo cáo chấm lương liên quan. | ||
Vị trí tổng hợp | Cập nhật thứ tự cột chỉ tiêu liên kết trên báo cáo chấm lương liên quan. | ||
Ghi chú | Cập nhật thông tin ghi chú (nếu có). | ||
IV | Công thức | Cập nhật các trường thông tin trên form thêm mới chỉ tiêu chứa công thức. | |
Mã cột | Cập nhật mã cột chỉ tiêu chứa công thức. | ||
Ký hiệu | Nhập ký hiệu cột. | ||
F(x)/ công thức | Lựa chọn các chỉ tiêu nguồn số liệu. Sau đó lựa chọn toán tử và hàm sử dụng cho việc lập công thức lương theo toán tử và hàm. | ||
Tên cột | Tên cột chỉ tiêu chứa công thức. | ||
Nhóm | Nhóm chỉ tiêu. | ||
Thứ tự | Cập nhật thứ tự hiển thị cột chỉ tiêu chứa công thức trên bảng lương. | ||
Hiển thị | Tích chọn để hiển thị cột chỉ tiêu chứa công thức trên bảng lương. | ||
Hiển thị lưới | Tích chọn nếu muốn hiển thị thông tin cột chỉ tiêu chứa công thức trên lưới dữ liệu bảng lương. | ||
Hiển thị tổng | Tích chọn để hiển thị dòng số liệu tổng cộng của cột chỉ tiêu chứa công thức trên bảng lương. | ||
Kiểu dữ liệu | Kiểu dữ liệu cột chỉ tiêu chứa công thức. | ||
Làm tròn | Cài đặt làm tròn số liệu chính xác tới chữ số thứ bao nhiêu sau dấu thập phân trên bảng lương. | ||
Độ rộng | Cập nhật độ rộng cột chỉ tiêu hiển thị trên bảng lương. | ||
Căn lề | Lựa chọn kiểu căn lề cho dữ liệu hiển thị tại cột chỉ tiêu. | ||
Định dạng | Định dạng font chữ của chỉ tiêu trên mẫu in phiếu lương. | ||
Bảng in phiếu | Cập nhật thứ tự bảng dữ liệu trên phiếu lương mà chỉ tiêu nguồn số liệu muốn hiển thị. | ||
Thứ tự phiếu | Thứ tự hiển thị của chỉ tiêu trên phiếu lương. | ||
In phiếu | Tích chọn nếu muốn hiển thị chỉ tiêu trên phiếu lương. | ||
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái cho chỉ tiêu, thông tin các chỉ tiêu có lựa chọn trạng thái sẽ được hiển thị ra một số báo cáo chấm lương liên quan. | ||
Vị trí tổng hợp | Cập nhật thứ tự cột chỉ tiêu trên báo cáo chấm lương liên quan. | ||
Ghi chú | Cập nhật thông tin ghi chú (nếu có). | ||
V | Nhóm | Cập nhật nhóm chỉ tiêu bảng lương. | |
Tiêu đề | Tên nhóm chỉ tiêu. | ||
English/ Chinese/ French/ Japanese/ Germany/ Other | Tên nhóm chỉ tiêu theo các ngôn ngữ khác nhau. | ||
Thứ tự | Cập nhật thứ tự hiển thị nhóm trong danh sách nhóm. | ||
Hiển thị | Tích chọn để nhóm chỉ tiêu hiển thị trên bảng lương. | ||
Ghi chú | Cập nhật thông tin ghi chú (nếu có). |