HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Giải thích các trường thông tin

A. THÔNG TIN CHUNG

SttTab, trườngÝ nghĩa
ITab Cơ bảnCập nhật nhật và hiển thị các tin cơ bản.
 Nhân viênHọ và tên nhân viên cập nhật thông tin nhân thân trong gia đình (Hệ thống tự động mặc định theo nhân viên người dùng đang chọn).
 Họ và tênHọ và tên thân nhân của nhân viên
 Mối quan hệLựa chọn mối quan hệ giữa nhân viên và thân nhân.
 Bên vợTích chọn nếu thân nhân thuộc bên thông gia của nhân viên.
 Ngày sinhThông tin Ngày, tháng, năm sinh thân nhân.
 Quốc tịchThông tin quốc tịch của thân nhân.
 Số căn cướcSố căn cước công dân của thân nhân.
 Ngày cấp/ Nơi cấpThông tin ngày cấp/ nơi cấp căn cước.
 MSTCập nhật mã số thuế cá nhân do cơ quan thuế cung cấp (nếu có).
 Điều kiện giảm trừĐiều kiện giảm trừ thuế (nếu có).
 Ngày bắt đầu/ Ngày kết thúcNgày bắt đầu, kết thúc của mã số thuế.
 Hồ sơThông tin các hồ sơ giảm trừ gia cảnh với mối quan hệ gia đình đang cập nhật (nếu có).
 Nghề nghiệpNghề nghiệp của thân nhân.
 Nơi làm việcNơi làm việc của thân nhân.
 Nơi ởNơi ở hiện tại của thân nhân.
 Di độngCập nhật thông tin số điện thoại di động của thân nhân.
 Thứ tựCập nhật thứ tự hiển thị thông tin thân nhân.
 Hiển thịTích chọn để thông tin thân nhân được hiển thị tại các mô đun liên quan.
IITab Mở rộngCập nhật các thông tin mở rộng khác.
 Tổ chứcTổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Tổ chức liên quanTổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Cho phép sửa/ xóaTích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
 Góp ýThông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
 Ghi nhớ của tôiThông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng.