HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

SttTab, trườngÝ nghĩa
ITab Cơ bảnCập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
1Panel Cơ bảnCập nhật các thông tin cơ bản.
 Mã caCập nhật mã ca làm việc.
 Tên caTên ca làm việc.
 Ký hiệuKý hiệu ca làm việc (ký hiệu sẽ hiển thị trên bảng chấm công tổng hợp).
 Hệ sốCập nhật hệ số của 1 ca làm việc.
 Trạng tháiLựa chọn trạng thái cho ca làm việc.
 Thứ tựCập nhật thứ tự của ca làm việc.
 Hiển thịTích chọn nếu muốn hiển thị ca làm việc.
 Ghi chúThông tin ghi chú khác (nếu có).
2Panel Thiết lậpCập nhật thiết lập thời gian cho ca làm việc.
 Bắt đầu caGiờ bắt đầu làm việc của 1 ca.
 Nhận trước/ Sau (p)Số phút bắt đầu làm việc trước/ sau giờ làm việc của ca.
 Kết thúc caGiờ kết thúc làm việc của 1 ca.
 Nhận trước/ Sau (p)Số phút kết thúc làm việc trước/ sau giờ kết thúc làm việc của ca.
 Bắt đầu giữa caGiờ bắt đầu làm việc của 1 ca.
 Nhận trước/ Sau (p)Số phút bắt đầu nghỉ trước/ sau giờ nghỉ giữa ca.
 Kết thúc giữa caGiờ kết thúc nghỉ giữa ca.
 Nhận trước/ Sau (p)Số phút kết thúc nghỉ trước/ sau giờ kết thúc nghỉ giữa ca.
 Ngày thứ bảyLựa chọn trạng thái làm việc ngày thứ 7.
 Bắt đầu/ Kết thúcGiờ bắt đầu/ kết thúc làm việc ngày thứ 7.
 Ngày chủ nhậtLựa chọn trạng thái làm việc ngày chủ nhật.
 Bắt đầu/ Kết thúcGiờ bắt đầu/ kết thúc làm việc ngày chủ nhật.
 Số giờCập nhật số giờ làm việc của ca.
 Số côngCập nhật số công làm việc của ca.
 Ăn caCập nhật ăn ca của ca.
3Panel Thời gianCập nhật thông tin quy định đi muộn về sớm ca làm việc.
 Đi muộnLựa chọn hình thức trừ thời gian do đi muộn.
 Cho phép (p)Cập nhật số phút cho phép đi muộn.
 Trừ tối thiểu (p)Cập nhật số phút trừ tối thiểu trừ vào giờ công do đi muộn, tính trong khoảng thời gian từ số phút cho phép đi muộn cho đến số phút trừ tối thiểu.
 Về sớmLựa chọn hình thức trừ thời gian do về sớm
 Cho phép (p)Cập nhật số phút cho phép về sớm.
 Trừ tối thiểu (p)Cập nhật số phút trừ tối thiểu trừ vào giờ công do về sớm, tính trong khoảng thời gian từ số phút cho phép về sớm cho đến số phút trừ tối thiểu.
 Đi muộn về sớm mức 1 (p)/ Đi muộn về sớm mức 2 (p)Cập nhật số phút bắt đầu tính đi muộn về sớm mức 1/ mức 2.
 Trừ giờ công mức 1 (h)/ Trừ giờ công mức 2 (h)Cập nhật số giờ trừ vào giờ công do đi muộn về sớm mức 1/ mức 2. Ví dụ ca là việc thiết lập cho phép Đi muộn/ Về sớm 30 phút, Đi muộn về sớm mức 1 (p) là 30 phút - Trừ giờ công mức 1 (h) là 4h, Đi muộn về sớm mức 2 (p) là 120 phút - Trừ giờ công mức 2 là 8h thì khi áp dụng trừ giờ công ở chấm công thời gian nếu nhân sự đi muộn về sớm dưới 30 phút sẽ không trừ công, từ 30 đến 120 phút sẽ trừ giờ công mức 1 là 4h, từ 120 phút sẽ trừ giờ công mức 2 là 8h.
 Ngày tính (+/-)Cập nhật ngày tính công ca (0: tính công cho ngày quẹt thẻ; -1: tính công cho ngày liền trước; 1: tính công cho ngày liền sau).
 Mặc định giờ bắt đầu/ Mặc định giờ kết thúcTích chọn nếu muốn mặc định giờ bắt đầu/ mặc định giờ kết thúc của ca làm việc.
 Không tính giờ nghỉTích chọn để cài đặt cho ca không tính giờ nghỉ.
4Panel Tăng caCập nhật các thông tin về tăng ca.
 Bắt đầu trước ca (p)Cập nhật thời gian (số phút) bắt đầu tăng ca trước thời gian bắt đầu của ca. Ví dụ ca làm việc từ 14h - 22h, nhân sự được phép tăng ca 2 tiếng trước 13h30'. Khi đó trường Bắt đầu trước ca khai báo: 150 (30 phút + 120 phút tăng ca).
 Kết thúc trước ca (p)Cập nhật thời gian (số phút) kết thúc tăng ca trước thời gian bắt đầu của ca. Ví dụ ca làm việc từ 14h - 22h, nhân sự được phép tăng ca trước 13h30'. Khi đó trường Kết thúc trước ca khai báo: 30 (do chỉ được tính tăng ca trước 13h30').
 Bắt đầu sau ca (p)Cập nhật thời gian (số phút) bắt đầu tăng sau thời gian kết thúc của ca. Ví dụ ca làm việc từ 14h - 22h, nhân sự được phép tăng ca ngay sau giờ kết thúc ca. Khi đó trường Bắt đầu sau ca khai báo: 0.
 Kết thúc sau ca (p)Cập nhật thời gian (số phút) kết thúc tăng ca sau thời gian kết thúc của ca. Ví dụ ca làm việc từ 14h - 22h, nhân sự được phép tăng ca 3 tiếng sau giờ kết thúc ca. Khi đó trường Kết thúc sau ca khai báo: 180 (tương ứng 3 tiếng tăng ca).
 Thêm giờ tối thiểu trước ca (p)Cập nhật thời gian (số phút) làm thêm tối thiểu trước ca làm việc được tính tăng ca. Ví dụ ca làm việc từ 14h - 22h, quy định nhân sự tăng ca ít nhất 15 phút trước khi bắt đầu ca làm việc mới được tính là tăng ca. Khi đó, trường Thêm giờ tối thiểu trước ca khai báo: 15.
 Thêm giờ tối thiểu sau ca (p)Cập nhật thời gian (số phút) làm thêm tối thiểu sau ca làm việc được tính tăng ca. Ví dụ ca làm việc từ 14h - 22h, quy định nhân sự tăng ca ít nhất 15 phút sau khi kết thúc ca làm việc mới được tính là tăng ca. Khi đó, trường Thêm giờ tối thiểu sau ca khai báo: 15.
 Trừ thêm giờ trước ca (p)Cập nhật thời gian (số phút) không tính vào thời gian làm thêm trước ca làm việc. Ví dụ ca làm việc từ 14h - 22h, quy định trừ 3 phút cho nhân viên thay đồng phục không được tính tăng ca. Khi đó, trường Trừ thêm giờ trước ca khai báo: 3.
 Trừ thêm giờ sau ca (p)Cập nhật thời gian (số phút) không tính vào thời gian làm thêm sau ca làm việc. Ví dụ ca làm việc từ 14h - 22h, quy định trừ 3 phút cho nhân viên di chuyển từ vị trí làm việc ra cửa không được tính tăng ca. Khi đó, trường Trừ thêm giờ sau ca khai báo: 3.
 Làm tròn thêm giờCập nhật quy định làm tròn giờ tăng ca. Ví dụ tổng làm thêm 45 phút, được tính làm tròn 0,5 giờ làm thêm. Khi đó, trường Làm tròn thêm giờ: 0,5.
 Thêm giờ tối thiểu (p)Cập nhật thời gian (số phút) tối thiểu được tính tăng ca. Ví dụ quy định nhân sự làm ít nhất 15 phút mới được tính là tăng ca. Khi đó, trường Thêm giờ tối thiểu khai báo: 15.
 Thêm giờ tối đa (p)Cập nhật thời gian (số phút) tối đa được tính tăng ca. Ví dụ quy định nhân sự tăng ca không quá 3 tiếng. Khi đó, trường Thêm giờ tối thiểu khai báo: 180.
 Thêm giờ mức 1 (p)Cập nhật thời gian (số phút) tính tăng ca mức 1. Ví dụ ca làm việc từ 08h - 17h, nhân sự được phép tăng ca 5 tiếng sau giờ về, trong đó có phân biệt 2 tiếng đầu tăng ca hưởng mức tiền A, 3 tiếng sau tăng ca hưởng mức tiền B. Khi đó, trường Thêm giờ mức 1 khai báo: 120.
 Thêm giờ mức 2 (p)Cập nhật thời gian (số phút) tính tăng ca mức 2. Ví dụ ca làm việc từ 14h - 18h, nhân sự được phép tăng ca 5 tiếng sau giờ về, trong đó có phân biệt 2 tiếng đầu tăng ca hưởng mức tiền A, 3 tiếng sau tăng ca hưởng mức tiền B. Khi đó, trường Thêm giờ mức 2 khai báo: 180.
 Bù trừ công caTích chọn nếu muốn bù trừ thời gian tăng ca với thời gian đi muộn.
 Yêu cầu đăng kýTích chọn khi yêu cầu đăng kí để được tính thời gian làm thêm.
IITab Mở rộngCập nhật các thông tin mở rộng khác.
 Tổ chứcTổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Tổ chức liên quanTổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Cho phép sửa/ xóaTích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
 Góp ýKhai báo các thông tin góp ý nếu có.