Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
A | Bảng công dự toán | Cập nhật và hiển thị danh sách các bảng công dự toán. |
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Bảng công | Lựa chọn bảng công tổng hợp thông tin công dự toán của CB/ NV. | |
Mã dự toán | Mã dự toán. | |
Ngày lập | Ngày lập dự toán. | |
Tiêu đề | Cập nhật tiêu đề dự toán. | |
Từ ngày/ Đến ngày | Cập nhật khoảng thời gian dự toán hoàn thành công việc. | |
Số lượng/ Đơn giá | Cập nhật dự toán về số lượng và đơn giá nhân công thực hiện. | |
Thành tiền | Tự động hiển thị số tiền của dự toán = số lượng x đơn giá. | |
Nội dung | Cập nhật nội dung dự toán. | |
Thứ tự | Cập nhật thứ tự hiển thị thông tin trên lưới chính của mô đun. | |
Hiển thị | Tích chọn để thông tin được hiển thị tại các mô đun liên quan. | |
Ghi chú | Thông tin ghi chú khác (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. | |
B | Tab Nhân công | Cập nhật và hiển thị danh sách các nhân công thuộc bảng công dự toán. |
Tên nhân viên | Cập nhật họ và tên nhân công thực hiện dự toán. | |
Lương ngày | Cập nhật dự toán lương ngày của nhân công. | |
Lương tháng | Tự động hiển thị số tiền lương tháng của nhân công = lương ngày x 26. | |
Ghi chú | Thông tin bổ sung (nếu có). | |
C | Tab Chấm công | Theo dõi chấm công nhân công thực hiện dự toán. |
Tên nhân viên | Cập nhật họ và tên nhân công thực hiện dự toán. | |
Ca | Cập nhật ca làm việc của nhân công. | |
Ngày lập | Ngày lập. | |
Từ ngày/ Đến ngày | Cập nhật chấm công khoảng thời gian thực hiện công việc của nhân công. | |
Số công/ Lương ngày | Cập nhật số công và lương 1 ngày công của nhân công. | |
Tiền lương | Tổng tiền công của nhân công. | |
% thu BH | Tự động hiển thị tỷ lệ thu BH của nhân công theo quy định. | |
Tiền thu BH | Tự động tính số tiền thu BH của nhân công. | |
Ghi chú | Thông tin bổ sung (nếu có). |