Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
I.1 | Panel cơ bản | Cập nhật các thông tin thiết yếu. |
Bảng công | Lựa chọn bảng công tổng hợp thông tin quỹ phép của CB/NV. | |
Họ và tên | Họ tên nhân viên. | |
Năm | Năm tính quỹ phép đang cập nhật. | |
Ghi chú | Ghi chú thêm thông tin (nếu có). | |
I.2 | Panel Quỹ phép | Cập nhật các thông tin thiết yếu. |
P1/P2/.../P12 | Cập nhật thông tin ngày phép được hưởng trong năm. | |
Đầu kỳ | Thông tin quỹ phép đầu kỳ của năm mà CB/ NV được hưởng. | |
TN | Cập nhật thông tin ngày phép được hưởng thêm theo thâm niên (ngày vào cơ quan). | |
ĐK | Cập nhật thông tin số phép doanh nghiệp quy định cho CB/ NV theo điều kiện làm việc (tùy vào quy chế của từng doanh nghiệp). | |
DN | Cập nhật thông tin số phép doanh nghiệp quy định cho CB/ NV được hưởng thêm (tùy vào quy chế của từng doanh nghiệp). | |
I.3 | Panel Nghỉ phép | Cập nhật các thông tin nghỉ phép. |
N1/N2/.../N12 | Cập nhật thông tin số ngày phép mà CB/ NV đã nghỉ. | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |