Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Ngày lập | Cập nhật ngày lập chế độ bảo hiểm sinh mạng. | |
Số vào sổ | Cập nhật số vào sổ hợp đồng bảo hiểm sinh mạng. | |
Họ và tên | Cập nhật họ tên nhân viên được hưởng chế độ bảo hiểm sinh mạng. | |
Đối tượng | Hiển thị tự động đối tượng theo nhân viên được chọn. | |
Từ ngày/Đến ngày | Cập nhật khoảng thời gian hưởng chế độ. | |
Số ngày | Tự động tính số ngày hưởng khi cập nhập khoảng thời gian hưởng. | |
Mức hưởng/ngày | Tự động tính mức hưởng bảo hiểm 1 ngày . | |
Mức hưởng | Tự động tính mức hưởng bảo hiểm. | |
Viện phí | Cập nhật viện phí phải trả. | |
Tổng tiền | Cập nhật tổng tiền phải trả. | |
Ngày chi trả | Cập nhật ngày chi trả số tiền bảo hiểm. | |
Nội dung | Cập nhật nội dung chế độ. | |
Giấy tờ | Cập nhật các giấy tờ liên quan đến chế độ. | |
Lý do | Cập nhật lý do hưởng chế độ. | |
Nguyên nhân | Cập nhật thông tin nguyên nhân. | |
Hoàn cảnh | Cập nhật thông tin hoàn cảnh. | |
Ngoại trú | Tick chọn và lựa chọn thông tin Tuyến huyện hoặc Tuyến tỉnh. | |
Bệnh viện | Lựa chọn thông tin bệnh viện. | |
Thanh toán | Tick chọn nếu trường hợp chế độ được thanh toán, cập nhật ngày được thanh toán. | |
Tổng tiền bồi thường | Tự động tính tổng tiền bồi thường khi tick chọn Thanh toán. | |
Thứ tự | Thứ tự hiển thị trên danh sách hợp đồng. | |
Ghi chú | Ghi chú thông tin bổ sung (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |