| I |
Tab Cơ bản |
Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
| |
Ngày vào sổ |
Thông tin thời gian chốt số liệu của một tháng bảo hiểm. |
| |
Mã số |
Cập nhật mã số kỳ chốt số liệu. |
| |
Thứ tự |
Cập nhật thứ tự hiển thị thông tin trên lưới chính của mô đun. |
| |
Hiển thị |
Tích chọn để thông tin được hiển thị tại các mô đun liên quan. |
| |
Ghi chú |
Thông tin ghi chú khác (nếu có). |
| II |
Tab Đầu kỳ |
Cập nhật và hiển thị các thông tin đóng bảo hiểm đầu kỳ. |
| |
Số lao động |
Cập nhật số lao động đóng BH của một tháng BH. |
| |
Phải đóng thừa/thiếu |
Số tiền BH đóng thừa/thiếu (nếu có). |
| |
Lãi thừa/thiếu |
Số tiền lãi đóng thừa/thiếu. |
| III |
Tab Phát sinh |
Cập nhật và hiển thị các thông tin phát sinh. |
| |
Lao động tăng/giảm |
Số lao động tăng mới/giảm trong kỳ. |
| |
Quỹ lương |
Quỹ lương trong kỳ. |
| |
Phải đóng |
Số tiền BH phải đóng trong kỳ. |
| |
Phải đóng tăng/giảm |
Số tiền BH phải đóng tăng/giảm trong kỳ. |
| |
Điều chỉnh phải đóng kỳ trước |
Điều chỉnh số tiền BH phải đóng kỳ trước. |
| |
Điều chỉnh phải đóng tăng/giảm kỳ trước |
Điều chỉnh số tiền BH phải đóng kỳ này tăng/giảm so với kỳ trước. |
| |
Số tiền tính lãi |
Tiền lãi số tiền BHXH nộp thiếu hoặc chậm nộp. |
| |
Tỷ lệ tính lãi |
Tỷ lệ tính lãi số tiền BHXH nộp thiếu hoặc chậm nộp. |
| |
Tổng số tiền lãi BH |
Thông tin phòng ban yêu cầu đào tạo. |
| |
2% BHXH bắt buộc để lại |
Số tiền tương ứng 2% BHXH bắt buộc để lại. |
| IV |
Tab Đã nộp |
Cập nhật và hiển thị các thông tin bảo hiểm đã nộp. |
| |
Số thực nộp |
Số tiền BHXH thực nộp trong kỳ. |
| |
Trả lãi |
Số tiền lãi đã nộp. |
| |
Tiền thu lãi |
Số tiền lãi thu được. |
| |
Ghi thu 2% |
Số tiền nộp 2% BHXH bắt buộc để lại đã nộp. |
| V |
Tab Cuối kỳ |
Cập nhật và hiển thị các thông tin cuối kỳ. |
| |
Số lao động |
Số lao động cuối kỳ của tổ chức/đơn vị. |
| |
Số lao động nữ |
Số lao động nữ cuối kỳ của tổ chức/đơn vị. |
| |
Phải đóng thừa/thiếu |
Số tiền BH đóng thừa/thiếu (nếu có). |
| |
Lãi thừa/thiếu |
Số tiền lãi đóng thừa/thiếu. |
| VI |
Tab Mở rộng |
Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
| |
Tổ chức |
Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Tổ chức liên quan |
Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Cho phép sửa/xóa |
Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/xóa bản ghi. |
| |
Người phụ trách/liên quan |
Người được giao phụ trách/ Người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. |
| |
Thông báo |
Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan. |
| |
Góp ý |
Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. |
| |
Ghi nhớ của tôi |
Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |