Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
  Ngày chứng từ Ngày ghi chép thông tin số dư kế toán vào sổ sách.
  Số chứng từ 1 Mã số phiếu số dư kế toán 1.
  Số chứng từ 2 Mã số phiếu số dư kế toán 2.
  Tài khoản Mã tài khoản có số dư.
  Loại tiền Loại tiền sử dụng để giao dịch và tỷ giá tương ứng.
  Dự nợ nte/ Dư nợ Giá trị số dư nợ nguyên tệ, ngoại tệ.
  Dự có nte/ Dư có Giá trị số dư có nguyên tệ, ngoại tệ.
  Đối tác Tên, mã đối tác có liên quan đến số dư kế toán.
  Kmcp Khoản mục chi phí liên quan, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Khoản mục chi phí.
  Đtth Đối tượng tập hợp liên quan, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Đối tượng tập hợp.
  Đtsp Đối tượng sản phẩm liên quan, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Hàng hóa.
  Đtlq 1/ 2/ 3 Đối tượng liên quan 1/ 2/ 3, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Đối tượng liên quan 1, 2, 3.
  Đttc Đối tượng tài chính liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Khế ước Tên và mã khế ước liên quan đến số dư kế toán.
  Đơn mua hàng/ Đơn bán hàng Lựa chọn để lấy số dư kế toán vào các báo cáo tài chính bên đơn mua hàng/ đơn bán hàng.
  Thứ tự Số thứ tự hiển thị bản ghi số dư trên giao diện mô đun Số dư kế toán.
  Hiển thị Tick chọn để số dư kế toán được tập hợp lên các sổ sách báo cáo tài chính.
  Ghi chú Thông tin ghi chú khác (nếu có).
II Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Cho phép sửa/ xóa Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Góp ý Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
  Ghi nhớ của tôi Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng.