Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
  Mã công đoạn Mã công đoạn sản xuất.
  Phân loại Lựa chọn phân loại công đoạn sản xuất.
  Tên công đoạn Tên công đoạn sản xuất.
  Mã bộ phận Lựa chọn bộ phận trực tiếp thực hiện công đoạn sản xuất.
  Đtth Lựa chọn đối tượng tập hợp trực tiếp sản xuất công đoạn.
  Làm tròn Làm tròn đến số thập phân bao nhiêu.
  Sai số Tỷ lệ sai số về công suất cho phép của máy móc, trang thiết bị sản xuất.
  Công suất/ Giờ Công suất của máy móc, trang thiết bị sản xuất.
  Số giờ ca Thời gian sản xuất cho từng công đoạn.
  Vệ sinh máy (h) Thời gian gián đoạn vệ sinh, chỉnh sửa máy móc.
  Khởi động máy (h) Thời gian bật máy khởi động cho sản xuất.
  Số lượng Số lượng sản phẩm của công đoạn sản xuất.
  Tỷ lệ qđ Tỷ lệ sản phẩm quy định của công đoạn sản xuất.
  Tỷ lệ kcs Tỷ lệ sản phẩm hoàn thành của công đoạn do máy kiểm đếm.
  Số lượng kcs Số lượng sản phẩm hoàn thành của công đoạn do máy kiểm đếm.
  Thứ tự Thứ tự hiển thị trên danh sách.
  Hiển thị Tick chọn để hiển thị trong danh sách hộp combobox trong các form nhập liệu có thông tin liên quan.
  Ghi chú Bổ sung thông tin (nếu có).
II Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
  Cho phép sửa/ xóa Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Góp ý Thông tin góp ý.