| I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản liên quan đến báo mất. |
| | Tên tài sản | Cập nhật và hiển thị tên tài sản cần báo mất. |
| | Số phiếu | Mã số phiếu báo mất của tài sản. |
| | Ngày vào sổ | Ngày ghi chép báo mất tài sản vào sổ sách kế toán. |
| | Số lượng/ Giá trị | Số lượng/ Giá trị của tài sản báo mất. |
| | Hao mòn | Giá trị hao mòn của tài sản báo mất. |
| | Còn lại | Giá trị còn lại của tài sản báo mất. |
| | Nội dung | Nội dung báo mất tài sản. |
| | Kết luận | Kết luận báo mất tài sản. |
| | Đền bù | Giá trị đền bù tài sản báo mất. |
| | Dự án | Dự án liên quan đến tài sản báo mất. |
| | Thứ tự | Cập nhật thứ tự phiếu báo mất tài sản hiển thị trên giao diện mô đun. |
| | Hiển thị | Tích chọn để hiển thị phiếu báo mất tài sản tại các form tìm kiếm liên quan. |
| | Ghi chú | Ghi chú báo mất tài sản (nếu có). |
| II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
| | Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| | Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| | Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. |
| | Người liên quan/ Người phụ trách | Người liên quan/ Người được giao phụ trách quản lý báo mất tài sản. |
| | Thông báo | Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan. |
| | Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. |
| | Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng (nếu có). |