Giải thích các trường thông tin

A. THÔNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
  Tên tài sản Tên tài sản.
  Số quyết định/ Ngày vào sổ Số quyết định điều chỉnh/ Ngày ghi chép điều chỉnh vào sổ sách kế toán.
  Số chứng từ/ Ngày chứng từ Số chứng từ điều chỉnh/ Ngày lập chứng từ điều chỉnh.
  Quy trình Lựa chọn loại quy trình điều chỉnh.
  Trạng thái Trạng thái điều chỉnh.
  Hiện trạng Hiện trạng của tài sản.
  Lý do Lựa chọn lý do điều chỉnh tài sản.
  Nội dung Nội dung điều chỉnh.
  Diện tích/ Diện tích cũ Diện tích điều chỉnh/ Diện tích cũ trước khi điều chỉnh (áp dụng cho tài sản là nhà, đất).
  Diện tích sàn/ Diện tích sàn cũ Diện tích sàn điều chỉnh/ Diện tích sàn cũ trước khi điều chỉnh (áp dụng cho tài sản là nhà, đất)
  Thứ tự Thứ tự hiển thị trên bảng.
  Hiển thị Tích chọn nếu muốn điều chỉnh này được hiển thị tại các form tìm kiếm liên quan.
  Ghi chú Ghi chú các thông tin cần thiết (nếu có).
II Tab khấu hao Cập nhật và hiển thị các thông tin về khấu hao tài sản.
  Nguyên giá cũ Nguyên giá cũ của tài sản.
  Hao mòn cũ Hao mòn cũ của tài sản.
  Nguyên giá (+/-) Giá trị tăng lên/ giảm đi của tài sản.
  Nguyên giá mới Nguyên giá mới của tài sản.
  Hao mòn Mặc định theo giá trị hao mòn hiện tại và có thể cập nhật lại giá trị hao mòn đánh giá lại (nếu có).
  Còn lại Giá trị còn lại của tài sản.
  Số tháng kh/ Số năm Số tháng khấu hao/ Số năm khấu hao của tài sản.
  Bắt đầu kh/ Kết thúc kh Thời gian bắt đầu và kết thúc khấu hao của tài sản.
  Tỷ lệ kh/ Hàng tháng kh Tỷ lệ khấu hao/ Giá trị khấu hao hàng tháng của tài sản.
  Phương pháp khấu hao Lựa chọn phương thức tính khấu hao của tài sản.
  Tkkh có/ Tkkh nợ Tài khoản có/ nợ khấu hao.
  Kmcp/ Đtth/ Đtsp/ Đtlq1/ Đtlq2/ Đttc Lựa chọn các tiêu chí phân bổ khác: Khoản mục chi phí/ Đối tượng tập hợp/ Đối tượng sản phẩm/ Đối tượng liên quan 1/ Đối tượng liên quan 2/ Đối tượng tài chính.
  Loại hạch toán Lựa chọn loại hạch toán điều chỉnh.
III Tab phân bổ Cập nhật và hiển thị các thông tin liên quan đến phân bổ tài sản.
  Nội dung Nội dung phân bổ tài sản.
  Tỷ lệ (%)/ Hệ số Tỷ lệ (%)/ Hệ số khấu hao trang thiết bị tính theo ngày.
  Nguồn vốn Nguồn vốn được phân bổ
  Tài khoản Tài khoản hạch toán.
  Kmcp/ Đtth/ Đtlq 1/ Đtlq 2/ Đttc Tài khoản hạch toán: Khoản mục chi phí/ Đối tượng tập hợp/ Đối lượng liên quan 1/ Đối tượng liên quan 2/ Đối tượng tài chính.
  Thứ tự Số thứ tự.
  Ghi chú. Ghi chú các thông tin cần thiết (nếu có).
IV Tab định khoản Cập nhật và hiển thị các thông tin liên quan đến định khoản tài sản.
  Nội dung Nội dung định khoản tài sản.
  TK nợ Tài khoản hạch toán nợ.
  TK có Tài khoản hạch toán có.
  Số tiền nte Số tiền nguyên tệ.
  Số tiền Số tiền.
V Tab Thành phần Cập nhật và hiển thị các thông tin liên quan đến thành phần tham gia điều chỉnh tài sản.
  Thành phần 1/2/3/4/5 Tên các nhân viên tham gia điều chỉnh tài sản.
  Chức vụ 1/2/3/4/5 Chức vụ tương ứng với nhân viên tham gia điều chỉnh.
  Đại diện 1/2/3/4/5 Đại diện tương ứng của từng nhân viên tham gia điều chỉnh.
VI Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin điều chỉnh.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin điều chỉnh.
  Cho phép sửa/ Cho phép xóa Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Người liên quan/ Người phụ trách Người liên quan/ Người được giao phụ trách quản lý tài sản điều chỉnh.
  Thông báo Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo đến người phụ trách và người liên quan.
  Góp ý Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
  Ghi nhớ của tôi Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng (nếu có).