Giải thích các trường dữ liệu

A. THôNG TIN CHUNG

Stt Tab, trường Ý nghĩa
I Tab Cơ bản Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
  Mã tài sản/ Barcode Mã tài sản, mã barcode của tài sản.
  Ngày vào sổ Ngày ghi chép tài sản vào sổ sách kế toán.
  Hiện trạng Thông tin hiện trạng của tài sản, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài sản >> Hiện trạng.
  Tên tài sản Tên tài sản.
  Loại Lựa chọn phân loại tài sản, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài sản >> Loại.
  Phân loại Lựa chọn phân loại tài sản.
  Nhóm Lựa chọn phân nhóm tài sản, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài sản >> Nhóm.
  Bảo trì Lựa chọn loại bảo trì tài sản, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài sản >> Bảo trì.
  Đvt/ Số lượng Lựa chọn đơn vị tính, số lượng của tài sản.
  Lý do Lựa chọn lý do có tài sản, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Lý do tăng giảm.
I.1 Panel Chi tiết Cập nhật thêm các thông tin chi tiết khác của tài sản.
  Năm sx/ Nước sx Lựa chọn năm/ Quốc gia sản xuất tài sản.
  Hãng sx Tên hãng sản xuất tài sản.
  Model/ Serial/ Số hiệu/ Part Các thông tin về số hiệu của tài sản.
  Công dụng Cập nhật công dụng tài sản.
  Cha Lựa chọn tài sản cha của tài sản, danh sách này được hiển thị từ Tài sản >> Thẻ tài sản.
  Tag Lựa chọn tag để đánh dấu tài sản phục vụ tìm theo các từ khóa thông dụng.
  Ghi chú Cập nhật thêm thông tin ghi chú (nếu có).
  Thứ tự Cập nhật thứ tự tài sản hiển thị trên giao diện mô đun.
  Hiển thị Tick chọn để tài sản được hiển thị tại các form tìm kiếm liên quan.
I.2 Panel Thông số Các thông số chi tiết của tài sản.
  Thuộc tính Lựa chọn thuộc tính để xác định thông số cho tài sản (Xe, phương tiện; Nhà; Đất; Khác)
  Thông số kt Cập nhật thông số kỹ thuật chi tiết cho tài sản.
  Chiều dài/ Chiều rộng/ Chiều cao/ Diện tích/ Bán kính/ Chu vi/ Trọng lượng riêng/ Trọng lượng Cập nhật các thông số về kích thước, trọng lượng,... của tài sản.
  Biển số/ Chỗ ngồi/ Tải trọng/ Công suất/ Min/ Max Cập nhật các thông số về biển số, chỗ ngồi, tải trọng, công suất trung bình, công suất max/min của tài sản có thuộc tính là Xe, phương tiện.
  Diện tích sàn/ Số tầng/ Hạng cấp Cập nhật các thông số về diện tích sàn, số tầng, hạng cấp của tài sản có thuộc tính là Nhà.
I.3 Panel Định mức Các thông tin liên quan kiểm kê, kiểm định,... của tài sản.
  Bảo trì (tháng)/ Kiểm định (tháng)/ Kiểm kê (tháng)/ Bảo hiểm (tháng) Thời gian định kỳ bảo trì, kiểm định, kiểm kê, bảo hiểm của tài sản.
  Bảo trì (công suất) Công suất kiểm tra thực tế lần gần nhất của tài sản.
  Nhiên liệu/ Dầu máy/ Lốp/ Ắc quy Cập nhật định mức sử dụng nhiên liệu, dầu máy, lốp, ắc quy của tài sản.
  Ghi chú định mức Cập nhật thêm thông tin ghi chú định mức khác (nếu có).
I.4 Panel Nhiều hơn Các thông tin khác của tài sản.
  Thuộc tính Lựa chọn thuộc tính của tài sản.
  Giá trị Giá trị của thuộc tính.
II Tab Sử dụng Cập nhật thông tin người sử dụng, quản lý tài sản.
  Ngày mua/ Ngày sử dụng/ Ngày ngừng sd/ Ngày thanh lý Thông tin về ngày mua/ ngày sử dụng/ ngày ngừng sd/ ngày thanh lý tài sản.
  Nhân viên Lựa chọn tên nhân viên chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Nhân viên.
  Kho Lựa chọn từ kho chứa tài sản, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Kho hàng.
  Kệ Lựa chọn từ kho chứa tài sản, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Kho hàng.
  Đơn vị/ Phòng ban/ Bộ phận/ Địa bàn Thông tin về nơi làm việc của nhân viên sẽ tự động hiển thị theo nhân viên được chọn, người dùng có thể thay đổi.
  Địa điểm Thông tin địa điểm lắp đặt tài sản.
III Tab Đối tác Thông tin đối tác cung cấp, đối tác bảo hành của tài sản.
III.1 Panel Đối tác Cập nhật các thông tin về đối tác.
  Đối tác Tên, mã đối tác cung cấp tài sản, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Đối tác.
  Liên hệ/ Email/ Điện thoại/ Fax/ Địa chỉ Các thông tin liên hệ sẽ tự động hiển thị theo đối tác được chọn, người dùng có thể thay đổi.
III.2 Panel Bảo hành Các thông tin đối tác bảo hành tài sản.
  Đối tác Tên, mã đối tác bảo hành tài sản, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Đối tác.
  Liên hệ/ Email/ Điện thoại/ Fax/ Địa chỉ Các thông tin liên hệ sẽ tự động hiển thị theo đối tác được chọn, người dùng có thể thay đổi.
  Số tháng bh Cập nhật số tháng bảo hành, ngày hết hạn bảo hành.
  Số phiếu bh Số phiếu bảo hành.
  Ghi chú bh Thông tin ghi chú về bảo hành (nếu có).
IV Tab Phân tích Cập nhật các thông tin khác liên quan tài sản.
  Dự án Tên/ mã dự án có liên quan tài sản.
  Sản phẩm Tên/ mã sản phẩm, hàng hóa có liên quan tài sản.
  Phòng số Lựa chọn mã phòng lắp đặt tài sản, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Bán hàng >> Phòng.
  Phân loại 1/2/3 Lựa chọn mã phân loại 1/2/3, danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Phân loại 1/2/3.
  Nguồn vốn Nguồn vốn hình thành tài sản, danh sách này được hiển thị từ Tài sản >> Nguồn vốn.
  Số đơn mua Số đơn đặt mua tài sản.
  Số hóa đơn Số hóa đơn mua tài sản.
  Số chứng từ Số chứng từ mua tài sản.
V Tab Khấu hao Cập nhật các thông tin khấu hao liên quan tài sản.
  TK nguyên giá/ Nguyên giá Tài khoản nguyên giá của tài sản/ Giá trị ban đầu khi mua tài sản.
  Hao mòn Giá trị đã hao mòn của tài sản. Giá trị này sẽ phụ thuộc vào thời điểm chốt khấu hao của tài sản.
  Còn lại Giá trị còn lại của tài sản. Giá trị này bằng nguyên giá trừ đi hao mòn.
  Số tháng kh/ Số năm Số tháng/ năm khấu hao của tài sản. Số năm sẽ tự động cập nhật theo số tháng kh đã khai.
  Bắt đầu kh / Kết thúc kh Thời gian bắt đầu/ kết thúc khấu hao tài sản. Thời gian kết thúc khấu hao sẽ tự động cập nhật theo thời gian bắt đầu khấu hao và số tháng khấu hao.
  Tỷ lệ kh/ Hàng tháng kh Tỷ lệ trích khấu hao và giá trị trích khấu hao của một tháng. Giá trị này được tính theo nguyên giá và số tháng kh.
  Phương pháp kh Lựa chọn phương pháp khấu hao tài sản.
  Tkkh có/ Tkkh nợ Lựa chọn tài khoản để hạch toán bút toán khấu hao tài sản.
  Kmcp/ Đtth/ Đtsp/ Đtlq 1,2/ Đttc Lựa chọn các tiêu chí phân bổ khác: Khoản mục chi phí nguồn, Đối tượng tập hợp nguồn, Đối tượng sản phẩm nguồn, Đối tượng liên quan 1/2 nguồn, Đối tượng tổ chức nguồn.
  Loại hạch toán Trường hợp phân bổ khấu cho nhiều tổ chức khi hạch toán chi phí phân bổ sẽ lấy theo loại hạch toán, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Loại hạch toán.
  Loại phân bổ Phân bổ khấu hao theo loại phân bổ, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Loại phân bổ. Nếu chọn loại phân bổ tại tab khấu hao thì không cần khai thông tin tại tab phân bổ.
  Booktype Loại sổ booktype.
VI Tab Phân bổ Cập nhật các thông tin phân bổ giá trị tài sản.
  Nội dung Nội dung phân bổ tài sản.
  Tỷ lệ (%)/ Hệ số Tỷ lệ (%)/ Hệ số phân bổ. Nhập 1 trong 2 cột để tính, nếu nhập cả 2 thì sẽ ưu tiên tính theo tỷ lệ.
  Nguồn vốn Lựa chọn nguồn vốn phân bổ.
  Tài khoản Tài khoản hạch toán.
  Kmcp/ đtth/ đtlq 1/ đtlq 2/ đttc Tài khoản hạch toán khoản mục chi phí/ đối tượng tập hợp/ đối lượng liên quan 1/ đối tượng liên quan 2/ đối tượng tài chính.
  Thứ tự Thứ tự phân bổ.
  Ghi chú Ghi chú các thông tin cần thiết (nếu có).
VII Tab Mở rộng Cập nhật các thông tin mở rộng khác.
  Tổ chức Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin tài sản.
  Tổ chức liên quan Tổ chức được nhìn thấy thông tin tài sản.
  Cho phép sửa/ xóa Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
  Người liên quan/ Người phụ trách Người liên quan/ Người được giao phụ trách quản lý tài sản.
  Thông báo Tick chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan.
  Góp ý Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
  Ghi nhớ của tôi Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng (nếu có).
VIII Thông tin khác Cập nhật các thông tin khác.
  Thiếu hồ sơ Tích chọn nếu tài sản ở dạng thiếu hồ sơ.
  Đi thuê Tích chọn nếu tài sản ở dạng đi thê.
  Cho thuê Tích chọn nếu tài sản ở dạng cho thuê.
  Hoạt động ql Tích chọn nếu tài sản ở dạng phục vụ hoạt động quản lý.
  Hoạt động kd Tích chọn nếu tài sản ở dạng phục vụ hoạt động kinh doanh.
  Hoạt động kkd Tích chọn nếu tài sản ở dạng hoạt động không kinh doanh.
  Hoạt động khác Tích chọn nếu tài sản ở dạng hoạt động khác.