| I |
Tab Cơ bản |
Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
| |
Tên tài sản |
Tên tài sản cần sửa chữa. |
| |
Số phiếu |
Mã số phiếu sửa chữa tài sản. |
| |
Ngày lập |
Ngày vào sổ (theo dõi) sửa chữa tài sản. |
| |
Hình thức |
Lựa chọn hình thức phân loại (Bảo hành/ Bảo trì/ Sửa chữa) cho tài sản sửa chữa. |
| |
Quy trình |
Hệ thống sẽ tự động sinh các công việc theo loại quy trình để xử lý khi phát sinh sửa chữa tài sản. Thiết lập quy trình tại Danh mục >> Quy trình >> Loại quy trình. |
| |
Chi phí / Ngày |
Chi phí và số ngày để sửa chữa tài sản. |
| |
Từ ngày/ Đến ngày |
Ngày bắt đầu sửa chữa, ngày hoàn thành sửa chữa. |
| |
Hiện trạng |
Cập nhật theo dõi hiện trạng tài sản. |
| |
Trạng thái |
Trạng thái (Kế hoạch/ Đang thực hiện/ Hoàn thành/ Đóng) sửa chữa tài sản. |
| |
Nội dung |
Nội dung sửa chữa tài sản, trang thiết bị cần sửa chữa. |
| I.1. |
Panel Chi tiết |
Cập nhật các thông tin chi tiết khác. |
| |
Nhân viên |
Nhân viên chịu trách nhiệm sửa chữa tài sản. |
| |
Kỹ thuật 1/2/3 |
Cập nhật thông tin nhân viên kỹ thuật thực hiện sửa chữa tài sản. |
| |
Nguyên nhân |
Nguyên nhân sửa chữa tài sản. |
| |
Hỏng |
Tích chọn nếu tài sản đã hỏng và không thể tiến hành sửa chữa. |
| |
Tình trạng tài sản |
Tình trạng của tài sản. |
| |
Biện pháp |
Biện pháp sửa chữa tài sản. |
| |
Kết luận |
Đưa ra kết luận sửa chữa tài sản. |
| |
Hóa đơn, chứng từ |
Cập nhật thông tin hóa đơn, chứng từ sửa chữa. |
| I.2 |
Panel Đối tác |
Cập nhật thông tin đối tác (nhà cung ứng dịch vụ,...) liên quan đến sửa chữa tài sản. |
| |
Đối tác |
Thông tin đối tác. |
| |
Liên hệ/ Email/ Điện thoại/ Fax/ Địa chỉ |
Tên người liên hệ, email, điện thoại, fax, địa chỉ của đối tác (tự động hiển thị theo đối tác). |
| I.3 |
Panel Nhiều hơn |
Cập nhật thông tin liên quan khác liên quan đến sửa chữa tài sản. |
| |
Dự án |
Cập nhật dự án quản lý việc sửa chữa tài sản. |
| |
Thứ tự |
Thứ tự hiển thị thông tin trên bảng. |
| |
Hiển thị |
Tích chọn để bản ghi hiển thị tại các module liên quan. |
| II |
Tab Mở rộng |
Cập nhật các thông tin mở rộng khác |
| |
Tổ chức |
Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Tổ chức liên quan |
Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. |
| |
Cho phép sửa/ xóa |
Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. |
| |
Người phụ trách/ Người liên quan |
Người được giao phụ trách, người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. |
| |
Thông báo |
Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo đến người phụ trách và người liên quan. |
| |
Góp ý |
Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. |
| |
Ghi nhớ của tôi |
Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |