Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Số phiếu/ Ngày vào sổ | Số phiếu/ Ngày vào sổ của tài sản được cấp phát/ thu hồi. | |
Từ ngày/ Đến ngày | Ngày/ Hạn của tài sản được cấp phát/ thu hồi. | |
Quy trình | Lựa chọn quy trình, hệ thống sẽ tự động sinh các công việc theo loại quy trình để xử lý khi phát sinh cấp phát/ bàn giao tài sản. Thiết lập quy trình tại Danh mục >> Quy trình >> Loại quy trình. | |
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái của phiếu (cấp phát hoặc thu hồi). | |
Nội dung | Nội dung của phiếu. | |
Ghi chú | Thông tin ghi chú (nếu có). | |
Nhân viên | Lựa chọn nhân viên được cấp phát/ thu hồi, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Nhân viên. | |
Đơn vị/ Phòng ban/ Bộ phận/ Địa bàn | Đơn vị, phòng ban, bộ phận, địa bàn của nhân viên (tự động cập nhật theo nhân viên đã chọn). | |
Kho/ Kệ | Lựa chọn kho/ kệ chứa tài sản. Danh sách này được hiển thị từ Sản phẩm >> Kho hàng. | |
II | Tab Thành phần | Cập nhật các thành phần tham gia cấp phát/ thu hồi tài sản. |
Thành phần 1/2/3/4/5 | Thông tin thành phần (người) tham gia quá trình cấp phát/ thu hồi tài sản. | |
Chức vụ 1/2/3/4/5 | Tên chức vụ tương ứng với các thành phần tham gia quá trình cấp phát/ thu hồi tài sản. | |
Đại diện 1/2/3/4/5 | Tên tổ chức được các thành phần tham gia quá trình cấp phát/ thu hồi tài sản tương ứng đại diện. | |
III | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin phiếu (cấp phát hoặc thu hồi). | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin phiếu (cấp phát hoặc thu hồi). | |
Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Người phụ trách | Người được giao trách nhiệm phụ trách quản lý phiếu (cấp phát hoặc thu hồi). | |
Người liên quan | Người liên quan tới phiếu (cấp phát hoặc thu hồi). | |
Thông báo | Tích chọn để gửi thông báo đến người phụ trách và người liên quan. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng (nếu có). | |
IV | Tài sản | Cập nhật các thông tin về tài sản cấp phát/ thu hồi. |
Mã tài sản | Mã/ Tên tài sản cấp phát/ thu hồi. | |
Hiện trạng | Hiện trạng của tài sản cấp phát/ thu hồi. | |
Số lượng | Số lượng tài sản cấp phát/ thu hồi. | |
Giá trị | Giá trị của tài sản cấp phát/ thu hồi. | |
Ghi chú | Thông tin ghi chú về tài sản (nếu có). |