Giới thiệu giao diện mô đun "Sms":
- #: Id sms.
- Tiêu đề: Tiêu đề sms gửi đi.
- Ngày gửi: Ngày gửi sms lần gần nhất.
- Tổng list: Tổng số khách hàng tiềm năng, đối tác, liên hệ thuộc marketing list đã chọn có số điện thoại.
- Gửi đi: Số sms đã gửi đi.
- Đã gửi: Số sms đã gửi đi thành công.
- Không sms: Số các số điện thoại từ chối nhận sms từ cơ quan/đơn vị.
- Sms lỗi: Số các sms gửi đi bị lỗi.
- Sms trả về: Số các sms bị trả về.
- Mã list: Mã list danh sách các sms.
- Lưu mẫu: Sms đó có được tích chọn lưu mẫu làm template không.
- Thứ tự: Thứ tự sms hiển thị trên giao diện.
- Hiển thị: Những sms được tích hiển thị sẽ hiển thị tại các form tìm kiếm sms liên quan.
- Tab Chi tiết: Chi tiết bản ghi news letter đang chọn.
- Tab Nhật ký: Nhật ký chi tiết các lần gửi sms đi.
- Tab Sms: Danh sách các sms đã gửi.