Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Mã số | Mã số marketing list (phần mềm tự sinh mã, người dùng có thể thay đổi). | |
Trạng thái | Lựa chọn trạng thái sử dụng marketing list. | |
Tiêu đề | Cập nhật tiêu đề marketing list. | |
Số bản ghi tối đa | Số lượng bản ghi tối đa trong 1 list (mặc định là 2000, tối đa là 20.000), đối với các list lọc được nhiều hơn số lượng bản ghi tối đa này thì phần mềm tự động sinh ra các list khác có cùng mã số và tiêu đề chứa các bản ghi tiếp theo (bản ghi chính là các khách hàng tiềm năng, đối tác, liên hệ). | |
Trang số | Mặc định là 0, đối với các list có số bản ghi lớn hơn số bản ghi tối đa đã cài thì trường thông tin này phần mềm tự động sinh số tương ứng với các list có cùng mã số và tiêu đề. | |
Thứ tự | Cài đặt thứ tự hiển thị list trên lưới dữ liệu hiển thị. | |
Hiển thị | Tích chọn để cho phép hiển thị bản ghi này tại các module tìm kiếm marketing list có liên quan. | |
Ghi chú | Bổ sung thông tin ghi chú khác (nếu có). | |
II | Tab Tiềm năng | Lựa chọn các điều kiện lọc tiềm năng từ danh sách khách hàng tiềm năng. |
Lĩnh vực | Lựa chọn lĩnh vực hoạt động của các khách hàng tiềm năng thuộc list. | |
Đối tượng | Khách hàng tiềm năng thuộc list là đối tượng nào. | |
Nguồn | Thông tin khách hàng tiềm năng thuộc list có được từ nguồn dữ liệu nào. | |
Cá nhân/ Doanh nghiệp | Khách hàng tiềm năng thuộc list là cá nhân hay doanh nghiệp. | |
Giới tính | Lựa chọn giới tính của khách hàng tiềm năng thuộc list nếu là cá nhân. | |
Quan hệ | Khách hàng tiềm năng thuộc list có quan hệ như thế nào với cơ quan/đơn vị. | |
Quốc gia/ Tỉnh thành/ Quận huyện/ Phường xã | Khách hàng tiềm năng thuộc list có phạm vi địa lý như thế nào. | |
Nhóm tiềm năng | Lựa chọn lọc danh sách khách hàng tiềm năng từ những nhóm tiềm năng nào. | |
Tổng số dư tiền gửi có kỳ hạn/ Tổng số dư tiền gửi không kỳ hạn/... | Cập nhật tiêu chí lọc list theo thông tin ngân hàng của khách hàng tiềm năng. | |
III | Tab Đối tác | Lựa chọn các điều kiện lọc list từ danh sách đối tác, liên hệ. |
Lĩnh vực | Lựa chọn lĩnh vực hoạt động của các đối tác, liên hệ thuộc list. | |
Nguồn | Thông tin đối tác, liên hệ thuộc list có được từ nguồn dữ liệu nào. | |
Quan hệ | Đối tác, liên hệ thuộc list có quan hệ như thế nào với cơ quan/ đơn vị. | |
Qui mô | Qui mô của doanh nghiệp đối tác, liên hệ thuộc list. | |
Doanh số | Lựa chọn mức doanh số của đối tác, liên hệ thuộc list. | |
Loại hình | Lựa chọn loại hình doanh nghiệp của đối tác, liên hệ thuộc list. | |
Giới tính | Lựa chọn giới tính của liên hệ. | |
Liên hệ/ Đối tác | Tích chọn liên hệ/ đối tác nếu muốn lọc từ danh sách người liên hệ/ đối tác trên phần mềm. | |
Nhóm đối tác | Lựa chọn lọc danh sách khách hàng thuộc list từ những nhóm đối tác nào. | |
IV | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin marketing list, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin marketing list, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa list. | |
Người phụ trách/ Người liên quan | Người phụ trách/ Người liên quan list. | |
Góp ý | Thông tin góp ý về marketing list để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, cập nhật và xem theo từng tài khoản người dùng. |