Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
I.1 | Panel cơ bản | Cập nhật các thông tin liên hệ cơ bản. |
Đối tác | Lựa chọn đối tác tương ứng với liên hệ | |
Mã liên hệ | Mã liên hệ. | |
Nguồn | Nguồn thông tin có được liên hệ. | |
Họ và tên | Tên người liên hệ. | |
Xưng hô | Quý danh xưng hô với người liên hệ: Ông/ bà/ anh/ chị... | |
Ngày sinh/ giới tính | Cập nhật các thông tin cá nhân của người liên hệ. | |
Chức vụ/ Phòng ban | Chức vụ, phòng ban của người liên hệ. | |
I.2 | Panel liên hệ | Cập nhật các thông tin liên hệ. |
Email/ Di động | Cập nhật email, số di động liên lạc với người liên hệ bên đối tác. | |
Quốc gia/ Tỉnh thành/ Quận huyện | Lựa chọn các thông tin về địa chỉ của đối tác từ danh mục quốc gia và vùng miền trong phần mềm. | |
Zipcode | Mã bưu chính của liên hệ. | |
Địa chỉ | Địa chỉ của người liên hệ bên đối tác. | |
Email 2/ Email 3 | Địa chỉ email 2/ Email 3 của liên hệ khi liên hệ có nhiều email. | |
Điện thoại vp | Số điện thoại công ty của liên hệ. | |
Điện thoại nhà | Số điện thoại nhà riêng của liên hệ. | |
Fax/ Skype | Cập nhật thông tin fax/ skype liên hệ của người liên hệ. | |
I.3 | Panel chi tiết | Cập nhật các thông tin liên hệ. |
Cmt/ Ngày cmt/ Nơi cấp | Cập nhật các thông tin chứng minh thư của người liên hệ. | |
Ngôn ngữ/ Tôn giáo/ Sở thích | Ngôn ngữ, tôn giáo, sở thích của người liên hệ. | |
Ghi chú | Thông tin ghi chú (nếu có). | |
I.4 | Panel Social | Các thông tin mạng xã hội của người liên hệ. |
Blog/ Msn/ Facebook/ Youtube/ Linkin/ Twitter/ Instagram/ Google+ | Địa chỉ các trang mạng xã hội của người liên hệ. | |
II | Tick chọn | Tick chọn các thuộc tính của người liên hệ. |
Chủ tịch HĐQT/ Tổng giám đốc/ Giám đốc/ Kế toán trưởng/ Giảng viên | Tick chọn loại hình của người liên hệ. | |
Không email | Phần mềm tự động tick chọn nếu người liên hệ nhấn hủy đăng ký dịch vụ nhận email trong các new letter gửi cho người liên hệ. | |
Không tel | Tick chọn nếu người liên hệ yêu cầu cơ quan/ đơn vị không gọi điện. | |
Riêng tư | Tick chọn để chỉ người cập nhật được xem thông tin người liên hệ. | |
Sai email | Phần mềm tự động tick chọn trong trường hợp gửi new letter cho người liên hệ bị sai email. | |
Hiển thị | Tick chọn để phần mềm cho phép hiển thị thông tin người liên hệ ở các form tìm kiếm đối tác liên quan. | |
III | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Người phụ trách/ liên quan | Người được giao phụ trách/ Người liên quan, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng. | |
Thông báo | Tích chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |