HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Giải thích các trường thông tin

  A. THÔNG TIN CHUNG

SttTab, trườngÝ nghĩa
ITab Cơ bảnCập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
 Mã đối tácCập nhật mã đối tác, tự sinh theo thiết lập Hệ thống >> Tiện ích >> Quản lý sinh mã số .
 Nhân viênLựa chọn nhân viên nếu đối tác là nhân viên, danh sách này được hiển thị từ Hồ sơ >> Hồ sơ nhân sự.
 Tên đối tácĐặt tên cho đối tác.
 NhómLựa chọn nhóm đối tác, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Nhóm đối tác.
 NguồnNguồn thông tin có được đối tác.
 Phân loạiLựa chọn đối tác là cá nhân hay tổ chức.
 Mã số thuếMã số thuế của đối tác.
 Cmt/ Ngày cấpCập nhật chứng minh thư/ ngày cấp chứng minh thư của đối tác nếu đối tác là cá nhân.
 Số đkkd/ Ngày cấpCập nhật số đăng ký kinh doanh/ ngày cấp đăng ký kinh doanh của đối tác nếu đối tác là tổ chức.
 Nơi cấpNơi cấp chứng minh thư/ đăng ký kinh doanh của đối tác.
 Giới tính/ Xưng hôCập nhật Giới tính/ Cách xưng hô nếu đối tác là cá nhân.
 Ngày sinh/ Ngày kỷ niệmCập nhật ngày sinh/ ngày kỷ niệm của đối tác nếu đối tác là cá nhân.
 Ngày thành lập/ Ngày kỷ niệmCập nhật ngày thành lập/ ngày kỷ niệm của đối tác nếu đối tác là tổ chức.
IITab Liên hệCác thông tin liên hệ của đối tác.
 Di độngSố điện thoại di động của đối tác.
 FaxSố fax của đối tác.
 EmailĐịa chỉ email của đối tác.
 WebsiteĐịa chỉ website của đối tác.
 Quốc gia/ Tỉnh thành/ Quận huyệnTên Quốc gia/ Tỉnh thành/ Quận huyện của đối tác.
 ZipcodeMã bưu chính của đối tác.
 Địa chỉĐịa chỉ của đối tác.
 Điện thoạiSố điện thoại công ty của đối tác.
 Điện thoại nhàSố điện thoại nhà riêng của đối tác.
 Email 2/ Email 3Địa chỉ email 2/ Email 3 của đối tác khi đối tác có nhiều Email.
IIITab Thanh toánCập nhật các thông tin thanh toán của đối tác.
 Loại tiềnLoại tiền thanh toán.
 Bảng giáLựa chọn bảng giá áp dụng cho đối tác.
 HtttHình thức thanh toán, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Hình thức thanh toán.
 ĐkttĐiều khoản thanh toán, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Tài chính >> Điều khoản thanh toán.
 Hạn thanh toán (ngày)Số ngày hạn thanh toán của đối tác.
 Lãi suấtLãi suất khi quá hạn thanh toán.
 Hạn mức tín dụngHạn mức tín dụng của đối tác.
 Hạn mức hóa đơnHạn mức hóa đơn của đối tác.
IVTab Phân loạiCập nhật các thông tin phân loại đối tác.
 TagLựa chọn nhãn của đối tác, danh sách này được hiển thị từ Danh mục >> Quy trình >> Tag.
 Quan hệMối quan hệ giữa đối tác với cơ quan/ đơn vị, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Loại quan hệ.
 Nghề nghiệpNghề nghiệp của đối tác.
 Lĩnh vựcLĩnh vực hoạt động kinh doanh của đối tác, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Lĩnh vực hoạt động.
 Quy môSố lượng nhân viên trong doanh nghiệp đối tác, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Qui mô nhân sự.
 Doanh thuDoanh thu định kỳ trung bình ước tính của đối tác, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Doanh thu.
 Phân loại 1/2/3Các phân loại khác, danh sách này được hiển thị từ Đối tác >> Phân loại 1,2, 3.
 Đối tượngLựa chọn phân loại đối tượng cho đối tác, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Tiện ích >> Quản lý trạng thái.
VTab Chi tiếtCác thông tin chi tiết khác của đối tác.
 Mã thẻLà mã thẻ hội viên. Tự động cập nhật khi thêm thẻ hội viên cho đối tác.
 SiccodeMã siccode mã nghành nghề kinh doanh chính của đối tác
 Tên viết tắt/ Tên giao dịchTên viết tắt/ Tên giao dịch của đối tác.
 Đại diện/ Chức vụNgười đại diện, chức vụ người đại diện của đối tác.
 Đối tác chaĐối tác cha (công ty mẹ) của đối tác đang cập nhật (nếu có).
 Ngày chăm sócPhần mềm tự động hiển thị ngày chăm sóc đối tác gần nhất (ngày cập nhật hoàn thành ghi chú, lịch hẹn, điện thoại).
 Định kỳ (ngày)Cập nhật số ngày định kỳ chăm sóc đối tác.
 Thứ tựThứ tự hiển thị đối tác trên lưới dữ liệu.
 Ghi chúThông tin ghi chú khác (nếu có).
VITab SocialCác thông tin mạng xã hội của đối tác.
 Facebook/ Youtube/ Linkin/ Twitter/ Instagram/ Google+Địa chỉ các trang mạng xã hội của đối tác.
VIITick chọnTick chọn các thuộc tính của đối tác.
 Khách hàng/ Ncc/ Đại lý/ Cổ đôngTick chọn nếu đối tác là khách hàng/ nhà cung cấp/ đại lý/ cổ đông của cơ quan/ đơn vị mình.
 Tập đoànTick chọn nếu đối tác là tập đoàn.
 Không emailPhần mềm tự động tick nếu đối tác nhấn hủy đăng ký dịch vụ nhận email trong các news letter gửi cho đối tác từ cơ quan/ đơn vị.
 Không telTick chọn nếu đối tác yêu cầu cơ quan/ đơn vị không gọi điện.
 Sai emailPhần mềm tự động tick trong trường hợp gửi news letter cho đối tác bị sai email.
 Riêng tưTick chọn để chỉ người cập nhật được xem thông tin đối tác.
 BlacklistTự động tích chọn trường hợp đối tác bị đánh giá đưa vào danh sách blacklist.
 Hiển thịTick chọn để phần mềm cho phép hiển thị thông tin đối tác ở các form tìm kiếm đối tác liên quan.
VIIITab Mở rộngCập nhật các thông tin mở rộng khác.
 Tổ chứcTổ chức trực tiếp quản lý thông tin đối tác, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Tổ chức liên quanTổ chức được nhìn thấy thông tin đối tác, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Cho phép sửa/ xóaTick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
 Người phụ trách/ liên quanNgười được giao phụ trách/ Người liên quan đến đối tác, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Quản trị >> Người sử dụng.
 Thông báoTick chọn để phần mềm tự động gửi mail thông báo cho người phụ trách và những người liên quan về đối tác.
 Góp ýThông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
 Ghi nhớ của tôiThông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng.