Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Tên chủ đề | Tên chủ đề video. | |
Nhóm video | Lựa chọn nhóm video chứa chủ đề video đang cập nhật. | |
Thể loại | Cập nhật thể loại video tương ứng cho chủ đề video. | |
Lượt xem | Khai báo mặc định số lượt người truy cập vào xem thông tin khi hiển thị trang web. Số lượt người xem thông tin trang web sẽ tự động tăng mỗi khi có người truy cập. | |
Ghi chú | Thông tin bổ sung (nếu có). | |
II | Tab Ảnh | Lựa chọn ảnh hiển thị trong phần tóm tắt trên website. |
III | Tab Mô tả | Mô tả thông tin về chủ đề. |
IV | Tab SEO | Các phương pháp để đưa website hiển thị trong các trang kết quả của công cụ tìm kiếm. |
Friendly URL | Đường dẫn thân thiện với toàn bộ nội dung của tiêu đề hay nội dung ngắn gọn được truyền tải phục vụ cho SEO. | |
Meta title | Thẻ tiêu đề website khi vào chủ đề video. | |
Meta Keyword | Thẻ mô tả từ khóa website khi vào chủ đề video. | |
Meta Description | Thẻ mô tả tóm tắt nội dung website khi vào chủ đề video. | |
V | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Ngôn ngữ | Lựa chọn ngôn ngữ cho chủ đề video. | |
Portal | Cổng thông tin cho chủ đề video. | |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý, được công khai. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ chỉ người cập nhật xem được thông tin. |