HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SINNOVA

Giải thích các trường thông tin

A. THôNG TIN CHUNG

SttTab, trườngÝ nghĩa
ITab Cơ bảnCập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản.
 TênTên html.
 NhómLựa chọn nhóm html cho bản ghi html.
 Lượt xemSố lượt xem html (hệ thống tự động thống kê).
 Tiêu đềCập nhật tiêu đề html.
 HtmlCập nhật nội dung.
 Nổi bậtTích chọn nổi bật để html hiển thị trên website ở vị trí nổi bật.
 Tiêu điểmTích chọn tiêu điểm để html hiển thị trên website ở vị trí top và ở đầu mỗi nhóm html.
 Chặn tìm kiếmTích chọn nếu chặn cho phép tìm kiếm html.
 Liên kếtCập nhật thông tin liên kết.
 TagCập nhật tag đánh dấu liên quan cho tìm kiếm html.
 Ngôn ngữLựa chọn ngôn ngữ cho html.
 Ghi chúThông tin ghi chú (nếu có)
IITab SeoCác phương pháp để đưa website hiển thị trong các trang kết quả của công cụ tìm kiếm.
 Friendly URLĐường dẫn thân thiện với toàn bộ nội dung của tiêu đề hay nội dung ngắn gọn được truyền tải phục vụ cho SEO.
 Meta titleThẻ tiêu đề website khi vào html.
 Meta KeywordThẻ mô tả từ khóa website khi vào html.
 Meta DescriptionThẻ mô tả tóm tắt nội dung website khi vào html.
IIITab Mở rộngCập nhật các thông tin mở rộng khác.
 Tổ chứcTổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Tổ chức liên quanTổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty.
 Cho phép sửa/ xóaTích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi.
 Góp ýThông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được.
 Ghi nhớ của tôiThông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng.