Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Chủ đề | Chủ đề sự kiện. | |
Ngày bắt đầu/ Ngày kết thúc | Ngày bắt đầu/ ngày kết thúc sự kiện. | |
Cả ngày | Tích chọn để mặc định thời gian bắt đầu/ kết thúc theo giờ làm việc. | |
Nhóm | Lựa chọn nhóm sự kiện. | |
Lượt xem | Số lượt xem sự kiện (hệ thống tự động thống kê). | |
Thứ tự | Thứ tự hiển thị sự kiện. | |
Hiển thị | Tích chọn để hiển thị sự kiện | |
Liên kết | Cập nhật liên kết cho sự kiện. | |
Liên hệ | Cập nhật liên hệ cho sự kiện. | |
Địa điểm | Cập nhật địa điểm cho sự kiện. | |
Tag | Cập nhật tag đánh dấu liên quan cho tìm kiếm sự kiện. | |
Nội dung | Cập nhật thông tin nội dung sự kiện. | |
Ghi chú | Thông tin ghi chú (nếu có) | |
II | Tab Lặp lại | Cáfi đặt thông tin lặp lại sự kiện. |
Kiểu lặp | Lựa chọn kiểu lặp ngày, tuần, tháng, năm. | |
III | Tab Seo | Các phương pháp để đưa website hiển thị trong các trang kết quả của công cụ tìm kiếm. |
Friendly URL | Đường dẫn thân thiện với toàn bộ nội dung của tiêu đề hay nội dung ngắn gọn được truyền tải phục vụ cho SEO. | |
Meta title | Thẻ tiêu đề website khi vào sự kiện. | |
Meta Keyword | Thẻ mô tả từ khóa website khi vào sự kiện. | |
Meta Description | Thẻ mô tả tóm tắt nội dung website khi vào sự kiện. | |
IV | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tích chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý để những người liên quan cùng đọc được. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ, lưu trữ và xem riêng theo từng tài khoản người dùng. |