Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Nhóm FAQ | Lựa chọn nhóm hỏi đáp. | |
Họ và tên | Họ tên người hỏi. | |
Địa chỉ email của người hỏi. | ||
Lượt xem | Thống kê số lượt xem hỏi đáp. Số lượt xem tự động tăng khi có người truy cập vào hỏi đáp. | |
Ngày hỏi | Cập nhật thời gian đặt câu hỏi. | |
I.1 | Panel Câu hỏi | Thông tin nội dung câu hỏi. |
I.2 | Panel Câu trả lời | Thông tin nội dung câu trả lời cho câu hỏi. |
I.3 | Panel Chi tiết | Thông tin chi tiết cho hỏi đáp. |
Ghi chú | Bổ sung thông tin (nếu có). | |
II | Tab SEO | Các phương pháp để đưa website hiển thị trong các trang kết quả của công cụ tìm kiếm. |
Friendly URL | Đường dẫn thân thiện với toàn bộ nội dung của tiêu đề hay nội dung ngắn gọn được truyền tải phục vụ cho SEO. | |
Meta title | Thẻ tiêu đề website khi vào hỏi đáp. | |
Meta Keyword | Thẻ mô tả từ khóa website khi vào hỏi đáp. | |
Meta Description | Thẻ mô tả tóm tắt nội dung website khi vào hỏi đáp. | |
III | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Ngôn ngữ | Lựa chọn ngôn ngữ cho hỏi đáp. | |
Portal | Cổng thông tin cho hỏi đáp. | |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý, được công khai. | |
Ghi nhớ của tôi | Thông tin ghi nhớ chỉ người cập nhật xem được thông tin. |