Stt | Tab, trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
I | Tab Cơ bản | Cập nhật và hiển thị các thông tin cơ bản. |
Mã phí dịch vụ | Mã phí dịch vụ. | |
Tên phí dịch vụ | Tên phí dịch vụ. | |
Phí dịch vụ (%) | Tỷ lệ % tính phí. | |
Thưởng nvdv (%) | Tỷ lệ % phí tính thưởng cho nhân viên dịch vụ. | |
Thưởng nvkd (%) | Tỷ lệ % phí tính thưởng cho nhân viên kinh doanh. | |
Thứ tự | Thứ tự hiển thị bản ghi trên lưới. | |
Hiển thị | Tick chọn nếu cho phép hiển thị phí dịch vụ đang cập nhật hiển thị tại các combobox lựa chọn phí dịch vụ vào các form nhập liệu liên quan. | |
Ghi chú | Thông tin bổ sung (nếu có). | |
II | Tab Mở rộng | Cập nhật các thông tin mở rộng khác. |
Tổ chức | Tổ chức trực tiếp quản lý thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Tổ chức liên quan | Tổ chức được nhìn thấy thông tin, danh sách này được hiển thị từ Hệ thống >> Công ty. | |
Cho phép sửa/ xóa | Tick chọn nếu cho phép tổ chức liên quan được quyền sửa/ xóa bản ghi. | |
Góp ý | Thông tin góp ý. | |
Ghi nhớ của tôi | Ghi nhớ chỉ người tạo nhìn thấy thông tin. |